giúp mik với ạ

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG. Bài 1: Tìm x, y trong các hình sau <img
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nguyễn Ngọc Phương Uyên
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bài 1: Hình 1: Trong tam giác \( \triangle ABC \), ta có: 1. Tính \( x \): - Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông \( \triangle AHC \): \[ \sin 38^\circ = \frac{x}{11} \] \[ x = 11 \times \sin 38^\circ \] 2. Tính \( y \): - Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông \( \triangle AHB \): \[ \sin 30^\circ = \frac{x}{y} \] \[ y = \frac{x}{\sin 30^\circ} = \frac{11 \times \sin 38^\circ}{0.5} \] Hình 2: Trong tam giác \( \triangle ABC \), ta có: 1. Tính \( x \): - Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông \( \triangle AHB \): \[ \sin 30^\circ = \frac{x}{8} \] \[ x = 8 \times \sin 30^\circ = 4 \] 2. Tính \( y \): - Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông \( \triangle AHC \): \[ \sin 50^\circ = \frac{x}{y} \] \[ y = \frac{x}{\sin 50^\circ} = \frac{4}{\sin 50^\circ} \] Hình 3: Trong tam giác \( \triangle ABC \), ta có: 1. Tính \( x \): - Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông \( \triangle ACD \): \[ \sin 60^\circ = \frac{x}{7} \] \[ x = 7 \times \sin 60^\circ \] 2. Tính \( y \): - Sử dụng định lý sin trong tam giác vuông \( \triangle ABD \): \[ \sin 40^\circ = \frac{y}{7} \] \[ y = 7 \times \sin 40^\circ \] Vậy, ta đã tính được các giá trị \( x \) và \( y \) cho từng hình. Bài 2: Để giải các tam giác vuông trong các hình, ta sẽ sử dụng định lý Pythagore và các tỉ số lượng giác cơ bản. Dưới đây là cách giải cho từng hình: Hình 4 - Tam giác ABC vuông tại A. - AB là cạnh đối diện góc 30°, AC là cạnh kề, BC là cạnh huyền. - Sử dụng tỉ số lượng giác: \(\sin 30^\circ = \frac{AB}{BC}\). - \(\sin 30^\circ = \frac{1}{2}\), do đó \(AB = \frac{1}{2} \times BC\). - Suy ra \(BC = 2 \times AB = 2 \times 10 = 20\) m. - Sử dụng định lý Pythagore: \(BC^2 = AB^2 + AC^2\). - \(20^2 = 10^2 + AC^2\). - \(400 = 100 + AC^2\). - \(AC^2 = 300\). - \(AC = \sqrt{300} = 10\sqrt{3}\) m. Hình 5 - Tam giác ABC vuông tại A. - AB là cạnh kề góc 65°, AC là cạnh đối diện, BC là cạnh huyền. - Sử dụng tỉ số lượng giác: \(\cos 65^\circ = \frac{AB}{BC}\). - \(\cos 65^\circ \approx 0.4226\), do đó \(AB = 0.4226 \times BC\). - Sử dụng định lý Pythagore: \(BC^2 = AB^2 + AC^2\). - \(BC^2 = (0.4226 \times BC)^2 + 10^2\). - Giải phương trình để tìm \(BC\). Hình 6 - Tam giác ABC vuông tại A. - AB là cạnh kề góc 35°, AC là cạnh đối diện, BC là cạnh huyền. - Sử dụng tỉ số lượng giác: \(\cos 35^\circ = \frac{AB}{BC}\). - \(\cos 35^\circ \approx 0.8192\), do đó \(AB = 0.8192 \times BC\). - Sử dụng định lý Pythagore: \(BC^2 = AB^2 + AC^2\). - \(BC^2 = (0.8192 \times BC)^2 + 20^2\). - Giải phương trình để tìm \(BC\). Hình 7 - Tam giác ABC vuông tại A. - Sử dụng định lý Pythagore: \(BC^2 = AB^2 + AC^2\). - \(BC^2 = 21^2 + 28^2\). - \(BC^2 = 441 + 784\). - \(BC^2 = 1225\). - \(BC = \sqrt{1225} = 35\) cm. Hình 8 - Tam giác ABC vuông tại A. - Sử dụng định lý Pythagore: \(BC^2 = AB^2 + AC^2\). - \(BC^2 = 7^2 + 12^2\). - \(BC^2 = 49 + 144\). - \(BC^2 = 193\). - \(BC = \sqrt{193}\) cm. Hình 9 - Tam giác ABC vuông tại A. - Sử dụng định lý Pythagore: \(BC^2 = AB^2 + AC^2\). - \(BC^2 = 13^2 + 12^2\). - \(BC^2 = 169 + 144\). - \(BC^2 = 313\). - \(BC = \sqrt{313}\) cm. Hình 10 - Tam giác ABC vuông tại A. - Sử dụng định lý Pythagore: \(BC^2 = AB^2 + AC^2\). - \(BC^2 = 15^2 + 10^2\). - \(BC^2 = 225 + 100\). - \(BC^2 = 325\). - \(BC = \sqrt{325}\) cm. Hình 11 - Tam giác ABC vuông tại A. - Sử dụng định lý Pythagore: \(BC^2 = AB^2 + AC^2\). - \(BC^2 = 8^2 + 15^2\). - \(BC^2 = 64 + 225\). - \(BC^2 = 289\). - \(BC = \sqrt{289} = 17\) cm. Hình 12 - Tam giác ABC vuông tại A. - Sử dụng định lý Pythagore: \(BC^2 = AB^2 + AC^2\). - \(BC^2 = 10^2 + 6^2\). - \(BC^2 = 100 + 36\). - \(BC^2 = 136\). - \(BC = \sqrt{136}\) cm. Trên đây là cách giải cho từng hình.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved