15/09/2025


15/09/2025
16/09/2025
Đề bà:
Cho cá
Biết rằn
(
MỘT
∩
B
)
⊂
(
C
∪
D
)
(A \cap B( MỘT∩B)⊂( C∪D)Vỗ nhẹ(
C
∪
D
)
=
(
−
3
;
4
)
(C \cup D) = (-3; 4)( C∪Đ )=( − 3 ;4 ),
Yêu cầu đề:
Số nguyên giá trị củatôi
tôitôisao cho ((
MỘT
∩
B
)
⊂
(
C
∪
D
)
(A \cap B) \subset (C \cup D)( MỘT∩B. )⊂( C∪Đ )?
⚙️ Bư
Ta xét nghiệm bất kỳ phương án nào:
x
2
−
(
2
tôi
+
1
)
x
+
tôi
2
+
tôi
≤
0
x^2 - (2m + 1)x + m^2 + mx2−( 2 phút+1 ) x+tôi2+tôi≤0Đặtf
(
x
)
=
x
2
−
(
2
tôi
+
1
)
x
+
tôi
2
+
tôi
f(x) = x^2 - (2m + 1)x + m^2 + mf ( x )=x2−( 2 phút+1 ) x+tôi2+tôi
Δ=(2m+1)2−4(m2+m)=4m2+4m+1−4m2−4m=1>0⇒Luoˆn coˊ 2 nghiệm phaˆn biệt\Delta = (2m+1)^2 - 4(m^2 + m) = 4m^2 + 4m + 1 - 4m^2 - 4m = 1 > 0 \Rightarrow \text{Luôn có 2 nghiệm phân biệt}Δ=(2m+1)2−4(m2+m)=4m2+4m+1−4m2−4m=1>0⇒Luoˆn coˊ 2 nghiệm phaˆn biệtMỘT
=
[
x
1
;
x
2
]
A = [x_1; x_2]MỘT=[ x1;x2], với:
x1=(2m+1)−12=2m+1−12=mx_1 = \frac{(2m+1) - \sqrt{1}}{2} = \frac{2m+1 - 1}{2} = mx1=2(2m+1)−1
=22m+1−1=m x2=(2m+1)+12=2m+1+12=m+1x_2 = \frac{(2m+1) + \sqrt{1}}{2} = \frac{2m+1 + 1}{2} = m + 1x2=2(2m+1)+1
=22m+1+1=m+1✅ Vậy:
MỘT
=
[
tôi
;
tôi
+
1
]
A =MỘT=[ m ;tôi+1 ] B
=
[
2
tôi
−
1
;
3
]
B = [2m - 1; 3]B=[ 2 phút−1 ;3 ]
⚙️ Bước 3: GiaoMỘT
∩
B
A \cap BMỘT∩B
MỘT
=
[
tôi
;
tôi
]
1
(
)
B
=
[
2
tôi
−
1
;
3
]
A = [m;]()MỘT=[ m ;] )1 ] ,B=[ 2 phút−1 ;3 ]look giao của hai đoạn
[m;m+1]∩[2m−1;3]≠∅[m; m+1] \cap [2m-1; 3] \ne \emptyset[m;m+1]∩[2m−1;3]=∅Tức là có đoạn chung.
MỘT
∩
B
=
[
tối đa
(
tôi
,
2
tôi
−
1
)
;
phút
(
tôi
+
1
,
3
)
]
A \cap B = [\max(m, 2m -1); \min(m+1, 3)]MỘT∩B=[ tối đa ( m ,2 phút−1 ) ;phút ( m+1 ,3 )]
Gọi đoạn này làTÔI
tôi
=
[
Một
tôi
;
b
tôi
]
Tôi_m = [a_m; b_m]TÔItôi=[ Mộttôi;btôi]
⚙️ Bước 4: Điều kiện đểMỘT
∩
B
⊂
C
∪
D
=
(
−
3
;
4
)
A \cap B \subset C \cup D = (-3; 4)MỘT∩B⊂C∪D=( − 3 ;4 )
Tức là:
Im⊂(−3;4)⇒am>−3vaˋbm<4I_m \subset (-3; 4) \Rightarrow a_m > -3 \quad \text{và} \quad b_m < 4Im⊂(−3;4)⇒am>−3vaˋbm<4VìMột
tôi
=
tối đa
(
tôi
,
2
tôi
−
1
)
a_m = \max(m, 2m -1)Mộttôi=tối đa ( m ,2 phút−1 ), ( b_mb
tôi
=
phút
(
tôi
+
1
,
3
)
b_m = \min(m+1, 3)btôi=phút ( m+1 ,3 )
Chia làm từng trường hợp lý theo giá trịtôi
tôitôi:
✅ Lập bảng xét nghiệm từng giá trị nguyêntôi
tôitôivà kiểm tra
Ta xét các nguyên giá trị củatôi
tôitôisaMỘT
∩
B
⊂
(
−
3
;
4
)
A \cap B \subset (-3; 4)MỘT∩B⊂( − 3 ;4 )
nhìn từtôi
=
−
2
m = -2tôi=− 2đến ( m =tôi
=
2
m = 2tôi=2(vì ngoài khoảng(
−
3
;
4
)
(-3; 4)( − 3 ;4 ))
tôi
tôitôiMỘT
=
[
tôi
,
tôi
+
1
]
A = [m, m+1]MỘT=[ m ,tôi+1 ]B
=
[
2
tôi
−
1
,
3
]
B = [2m -1, 3]B=[ 2 phút−1 ,3 ]MỘT
∩
B
A \cap BMỘT∩BMỘT
∩
B
⊂
(
−
3
;
4
)
A \cap B \subset (-3; 4)MỘT∩B⊂( − 3 ;4 )?-2[-2, -1][-5, 3][-2, -1]✅ (nằm trong (-3; 4))-1[-1, 0][-3, 3][-1, 0]✅0[0, 1][-1, 3][0, 1]✅1[1, 2][1, 3][1, 2]✅2[2, 3][3, 3]{3}✅ (3 ∈ (-3, 4))3[3, 4][5, 3] → ∅∅❌
✅ Kết luận:
Các giá trị nguyên củatôi
tôitôithỏa mãn là:
m=−2,−1,0,1,2\boxed{m = -2, -1, 0, 1, 2}m=−2,−1,0,1,2 👉 Do đó có tổng cộng 5 giá trị nguyên củatôi
tôitôiđồng ý yêu cầu bài viết.
Đ
Một
ˊ
P
Một
ˊ
N:
5
\boxed{\text{Đáp án: } 5}ĐMộtˊP Mộtˊsố: 5
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
13 phút trước
3 giờ trước