Giup mik vs

Câu 62. Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại $x=1?$ $A.~y=x^5-5x^2+5x-13.$ $B.~y=x^4-4
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Linh Hồng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

16/09/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 62: Để xác định hàm số nào trong các hàm số đã cho đạt cực đại tại \( x = 1 \), chúng ta sẽ kiểm tra đạo hàm bậc nhất và đạo hàm bậc hai của từng hàm số tại điểm \( x = 1 \). Kiểm tra hàm số \( A. y = x^5 - 5x^2 + 5x - 13 \) 1. Tính đạo hàm bậc nhất: \[ y' = 5x^4 - 10x + 5 \] Thay \( x = 1 \): \[ y'(1) = 5(1)^4 - 10(1) + 5 = 5 - 10 + 5 = 0 \] 2. Tính đạo hàm bậc hai: \[ y'' = 20x^3 - 10 \] Thay \( x = 1 \): \[ y''(1) = 20(1)^3 - 10 = 20 - 10 = 10 > 0 \] Vì \( y''(1) > 0 \), hàm số đạt cực tiểu tại \( x = 1 \). Kiểm tra hàm số \( B. y = x^4 - 4x + 3 \) 1. Tính đạo hàm bậc nhất: \[ y' = 4x^3 - 4 \] Thay \( x = 1 \): \[ y'(1) = 4(1)^3 - 4 = 4 - 4 = 0 \] 2. Tính đạo hàm bậc hai: \[ y'' = 12x^2 \] Thay \( x = 1 \): \[ y''(1) = 12(1)^2 = 12 > 0 \] Vì \( y''(1) > 0 \), hàm số đạt cực tiểu tại \( x = 1 \). Kiểm tra hàm số \( C. y = x + \frac{1}{x} \) 1. Tính đạo hàm bậc nhất: \[ y' = 1 - \frac{1}{x^2} \] Thay \( x = 1 \): \[ y'(1) = 1 - \frac{1}{1^2} = 1 - 1 = 0 \] 2. Tính đạo hàm bậc hai: \[ y'' = \frac{2}{x^3} \] Thay \( x = 1 \): \[ y''(1) = \frac{2}{1^3} = 2 > 0 \] Vì \( y''(1) > 0 \), hàm số đạt cực tiểu tại \( x = 1 \). Kiểm tra hàm số \( D. y = 2\sqrt{x} - x \) 1. Tính đạo hàm bậc nhất: \[ y' = \frac{2}{2\sqrt{x}} - 1 = \frac{1}{\sqrt{x}} - 1 \] Thay \( x = 1 \): \[ y'(1) = \frac{1}{\sqrt{1}} - 1 = 1 - 1 = 0 \] 2. Tính đạo hàm bậc hai: \[ y'' = -\frac{1}{2x^{3/2}} \] Thay \( x = 1 \): \[ y''(1) = -\frac{1}{2(1)^{3/2}} = -\frac{1}{2} < 0 \] Vì \( y''(1) < 0 \), hàm số đạt cực đại tại \( x = 1 \). Kết luận: Hàm số đạt cực đại tại \( x = 1 \) là: \[ \boxed{D.~y=2\sqrt{x}-x} \] Câu 63: Để xác định hàm số nào trong các hàm số đã cho có đúng hai điểm cực trị, chúng ta sẽ lần lượt kiểm tra từng hàm số bằng cách tìm đạo hàm bậc nhất và xét dấu của đạo hàm đó. A. \( y = x + \frac{1}{x+1} \) 1. Tìm đạo hàm: \[ y' = 1 - \frac{1}{(x+1)^2} \] 2. Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ 1 - \frac{1}{(x+1)^2} = 0 \implies \frac{1}{(x+1)^2} = 1 \implies (x+1)^2 = 1 \implies x+1 = \pm 1 \] \[ x+1 = 1 \implies x = 0 \] \[ x+1 = -1 \implies x = -2 \] 3. Xét dấu của \( y' \): - Khi \( x < -2 \), \( y' > 0 \) - Khi \( -2 < x < 0 \), \( y' < 0 \) - Khi \( x > 0 \), \( y' > 0 \) Hàm số có hai điểm cực trị tại \( x = -2 \) và \( x = 0 \). B. \( y = x^3 + 3x^2 + 7x - 2 \) 1. Tìm đạo hàm: \[ y' = 3x^2 + 6x + 7 \] 2. Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ 3x^2 + 6x + 7 = 0 \] Ta tính biệt thức: \[ \Delta = 6^2 - 4 \cdot 3 \cdot 7 = 36 - 84 = -48 \] Vì \( \Delta < 0 \), phương trình vô nghiệm thực. Hàm số không có điểm cực trị. C. \( y = -x^4 - 2x^2 + 3 \) 1. Tìm đạo hàm: \[ y' = -4x^3 - 4x \] 2. Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ -4x^3 - 4x = 0 \implies -4x(x^2 + 1) = 0 \implies x = 0 \quad \text{(vì \( x^2 + 1 \neq 0 \))} \] 3. Xét dấu của \( y' \): - Khi \( x < 0 \), \( y' > 0 \) - Khi \( x > 0 \), \( y' < 0 \) Hàm số có một điểm cực trị tại \( x = 0 \). D. \( y = x - \frac{2}{x+1} \) 1. Tìm đạo hàm: \[ y' = 1 + \frac{2}{(x+1)^2} \] 2. Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ 1 + \frac{2}{(x+1)^2} = 0 \implies \frac{2}{(x+1)^2} = -1 \] Phương trình này vô nghiệm vì \( \frac{2}{(x+1)^2} \) luôn dương. Hàm số không có điểm cực trị. Kết luận: Hàm số có đúng hai điểm cực trị là: \[ \boxed{A.~y=x+\frac{1}{x+1}} \] Câu 64: Để xác định hàm số nào trong các hàm số đã cho không có cực trị, chúng ta sẽ kiểm tra từng hàm số một cách cụ thể. Hàm số A: \( y = 2x + \frac{2}{x+1} \) 1. Tìm đạo hàm: \[ y' = 2 - \frac{2}{(x+1)^2} \] 2. Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ 2 - \frac{2}{(x+1)^2} = 0 \implies \frac{2}{(x+1)^2} = 2 \implies (x+1)^2 = 1 \implies x + 1 = \pm 1 \] \[ x + 1 = 1 \implies x = 0 \] \[ x + 1 = -1 \implies x = -2 \] 3. Kiểm tra dấu của \( y' \) quanh các điểm \( x = 0 \) và \( x = -2 \): - Khi \( x < -2 \): \[ y' = 2 - \frac{2}{(x+1)^2} > 0 \] - Khi \( -2 < x < 0 \): \[ y' = 2 - \frac{2}{(x+1)^2} < 0 \] - Khi \( x > 0 \): \[ y' = 2 - \frac{2}{(x+1)^2} > 0 \] Do đó, hàm số có cực đại tại \( x = -2 \) và cực tiểu tại \( x = 0 \). Hàm số B: \( y = x^3 + 3x^2 \) 1. Tìm đạo hàm: \[ y' = 3x^2 + 6x \] 2. Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ 3x^2 + 6x = 0 \implies 3x(x + 2) = 0 \implies x = 0 \text{ hoặc } x = -2 \] 3. Kiểm tra dấu của \( y' \) quanh các điểm \( x = 0 \) và \( x = -2 \): - Khi \( x < -2 \): \[ y' = 3x^2 + 6x > 0 \] - Khi \( -2 < x < 0 \): \[ y' = 3x^2 + 6x < 0 \] - Khi \( x > 0 \): \[ y' = 3x^2 + 6x > 0 \] Do đó, hàm số có cực đại tại \( x = -2 \) và cực tiểu tại \( x = 0 \). Hàm số C: \( y = -x^4 + 2x^2 + 3 \) 1. Tìm đạo hàm: \[ y' = -4x^3 + 4x \] 2. Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ -4x^3 + 4x = 0 \implies -4x(x^2 - 1) = 0 \implies x = 0 \text{ hoặc } x = \pm 1 \] 3. Kiểm tra dấu của \( y' \) quanh các điểm \( x = 0 \), \( x = 1 \), và \( x = -1 \): - Khi \( x < -1 \): \[ y' = -4x^3 + 4x > 0 \] - Khi \( -1 < x < 0 \): \[ y' = -4x^3 + 4x < 0 \] - Khi \( 0 < x < 1 \): \[ y' = -4x^3 + 4x > 0 \] - Khi \( x > 1 \): \[ y' = -4x^3 + 4x < 0 \] Do đó, hàm số có cực đại tại \( x = -1 \) và \( x = 1 \), và cực tiểu tại \( x = 0 \). Hàm số D: \( y = \frac{x+1}{x-2} \) 1. Tìm đạo hàm: \[ y' = \frac{(x-2) - (x+1)}{(x-2)^2} = \frac{-3}{(x-2)^2} \] 2. Giải phương trình \( y' = 0 \): \[ \frac{-3}{(x-2)^2} = 0 \] Phương trình này vô nghiệm vì tử số luôn khác 0. Do đó, hàm số \( y = \frac{x+1}{x-2} \) không có cực trị. Kết luận: Hàm số không có cực trị là \( D.~y=\frac{x+1}{x-2}. \)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved