giúp tooiiiii

$C.~\delta A=\frac{\Delta A}A.100\%.$ $D.~\overrightarrow M=\frac{\De
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Khánhh Vânn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/11/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải và đáp án cho các câu hỏi: Câu 25. Chọn phát biểu không đúng về sai số tỉ đối? - A. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình. (Đúng) - B. Công thức của sai số tỉ đối: \(\delta A = \frac{\Delta A}{A} \times 100\%\). (Đúng) - C. Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác. (Đúng) - D. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác. (Sai) **Đáp án: D** --- Câu 26. Sai số tỉ đối của phép đo là - A. \(\delta A = \frac{\overline{\Delta A}}{\overline{A}} \times 100\%\) (Đúng) - B. \(\delta A = \frac{\Delta A'}{\overline{A}} \times 100\%\) (Sai, \(\Delta A'\) là sai số dụng cụ không phải sai số ngẫu nhiên) - C. \(\delta A = \frac{\overline{A}}{\overline{\Delta A}} \times 100\%\) (Sai, sai số tỉ đối là sai số tuyệt đối trên giá trị trung bình) - D. \(\delta A = \frac{\Delta A}{A} \times 100\%\) (Đúng nhưng không rõ ràng) **Đáp án chính xác nhất: A** --- Câu 27. Giá trị trung bình khi đo n lần cùng một đại lượng A: - A. \(\overline{A} = A_1 + A_2 + ... + A_n\) (Sai) - B. \(\overline{A} = \frac{A_1 + A_2 + ... + A_n}{n}\) (Đúng) - C. \(\overline{A} = \frac{A_1 + A_2 + ... + A_n}{2}\) (Sai) - D. \(\overline{A} = \frac{A_1 \cdot A_2 \cdot ... \cdot A_n}{n}\) (Sai) **Đáp án: B** --- Câu 28. Sai số do dụng cụ đo thông thường được lấy bằng - A. một phần tư hoặc một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. (Sai) - B. một hoặc hai lần độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. (Sai) - C. một phần tư hoặc một phần tám độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. (Sai) - D. một nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ. (Đúng) **Đáp án: D** --- Câu 29. Giá trị trung bình chiều dày cuốn sách đo được: 2,3 cm; 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm \[ \overline{A} = \frac{2,3 + 2,4 + 2,5 + 2,4}{4} = \frac{9,6}{4} = 2,4 \text{ cm} \] **Đáp án: A** --- Câu 30. Kết quả đo tốc độ với \(\overline{v} = 0,64267~m/s\), \(\overline{\Delta v} = 0,00229~m/s\) Làm tròn giá trị và sai số: - Giá trị: 0,643 m/s (làm tròn đến 3 chữ số thập phân) - Sai số: 0,0023 m/s (2 chữ số thập phân) Kết quả nên viết dưới dạng: \(v = 0,643 \pm 0,0023 (m/s)\) **Đáp án: B** --- Câu 31. Kết quả đo gia tốc rơi tự do \(\overline{g} = 9,7166667~m/s^2\), \(\overline{\Delta g} = 0,0681212~m/s^2\) Làm tròn đến 2 chữ số thập phân và sai số: - Giá trị: 9,72 - Sai số: 0,07 Kết quả viết là: \(g = 9,72 \pm 0,07 (m/s^2)\) **Đáp án: B** --- Câu 32. Đo chiều dài \(l = 100 \pm 2 (cm)\) Sai số tỉ đối: \[ \delta = \frac{\Delta l}{l} \times 100\% = \frac{2}{100} \times 100\% = 2\% \] **Đáp án: A** --- Câu 33. Bán kính bánh xe \(R = 10,0 \pm 0,5 (cm)\) Chu vi \(C = 2\pi R\), sai số tỉ đối của chu vi bằng sai số tỉ đối của bán kính vì \(C\) tỉ lệ tuyến tính với \(R\). Sai số tỉ đối của bán kính: \[ \delta_R = \frac{0,5}{10} \times 100\% = 5\% \] Do đó, sai số tỉ đối của chu vi cũng là 5%. **Đáp án: B** --- Câu 34. Độ dịch chuyển của một vật là - A. đại lượng vectơ hoặc vô hướng (Sai) - B. quỹ đạo chuyển động (Sai) - C. đại lượng vô hướng (Sai) - D. đại lượng vectơ nối vị trí điểm đầu đến điểm cuối của chuyển động (Đúng) **Đáp án: D** --- Câu 35. Vận tốc của vật được tính bằng \[ \vec{v} = \frac{\vec{s}}{t} \] Đáp án biểu diễn đúng là: \[ \vec{v} = \frac{\vec{\Delta r}}{t} \] Không có biểu thức đầy đủ trong đề, nhưng công thức vận tốc trung bình là: \[ \vec{v} = \frac{\vec{s}}{t} \] --- Câu 36. Chuyển đổi 36 km/h sang m/s: \[ 36 \times \frac{1000}{3600} = 36 \times \frac{1}{3.6} = 10 \, m/s \] **Đáp án: A** --- Câu 37. Câu hỏi chưa hoàn chỉnh, đề nghị cung cấp tiếp câu hỏi để giải đáp. --- Nếu bạn cần giải thích hoặc giúp đỡ thêm, hãy cho biết nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Bla Bla

07/11/2025

Khánhh Vânn



Câu 25:

=>A. (Vì sai số không phải là số đo thực trừ số đo sai)

Câu 26:

=>A. ΔA=A′−A\Delta A = A' - AΔA=A′−A và ΔAA⋅100%\dfrac{\Delta A}{A} \cdot 100\%AΔA​⋅100%

Câu 27:

=>C. Aˉ=A1+A2+...+Ann\bar{A} = \dfrac{A_1 + A_2 + ... + A_n}{n}Aˉ=nA1​+A2​+...+An​​

Câu 28:

=>C. Sai số dụng cụ bằng nửa độ chia nhỏ nhất của dụng cụ.

Câu 29:

Các giá trị: 2,3 ; 2,4 ; 2,5 ; 2,4 ; 2,5

Tổng = 12,1 ⇒ Giá trị TB = 12,1 / 5 = 2,42 ≈ 2,4 cm

=>B. 2,4 cm

Câu 30:

=>B. v=0,643±0,002v = 0,643 \pm 0,002v=0,643±0,002 (m/s)

Câu 32:

sai soˆˊ tỉ đoˆˊi=2100⋅100%=2%\text{sai số tỉ đối} = \dfrac{2}{100} \cdot 100\% = 2\%sai soˆˊ tỉ đoˆˊi=1002​⋅100%=2%

=>A. 2%

Câu 33:

0,510⋅100=5%\dfrac{0,5}{10} \cdot 100 = 5\%100,5​⋅100=5%

=>B. 5%

Câu 34:

Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ có hướng

=>A.

Câu 35:

=>C.

Câu 36:

=>A. 10 m/s

Câu 37:

Độ dịch chuyển là vectơ nối vị trí đầu → vị trí cuối

=>D.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

D
A
C

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved