giúp mik với ạ

VIII. Rewrite each of the following sentences in another way so that it means
rotate image
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của GS_Jack
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

12/11/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. Fred wishes he knew more people. 2. He wishes he were not so poor now. 3. I wish I had good marks. 4. I wish my friends could come to the party. 5. Sarah wishes she could play the guitar. 6. I wish I had a dog. 7. I wish I could cook well. 8. We wish our balcony didn’t need repairing, but we don’t have money to do it. 9. The man you met last week is his father. 10. The boy who sits next to me is from China. 11. The professor I am taking his course from is excellent. 12. Do you know the music that is being played on the radio? 13. The day she left was rainy. 14. This is the house we often stay in during the summer. 15. I thanked the woman who had helped me. 16. I wish I knew your address. 17. She wishes she had enough money to buy that beautiful house. 18. I wish I had finished my homework. 19. What a pity! I don’t know his name.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Lin

12/11/2025

I. Cấu trúc câu Ước (Wish Clauses)Dùng thì Quá khứ đơn (Past Simple) hoặc $\text{Could/Would} + \text{V-inf}$ để diễn tả ước muốn không có thật hoặc không thể xảy ra ở hiện tại.Câu gốcCâu viết lạiGiải thích1. Fred doesn't know more people.Fred wishes he knew more people.Ước ở hiện tại $\rightarrow$ dùng Quá khứ đơn (knew).2. He is so poor now.He wishes he weren't so poor now (hoặc he were rich now).Ước ở hiện tại $\rightarrow$ dùng Quá khứ đơn (weren't).3. I don't have good marks.I wish I had good marks.Ước ở hiện tại $\rightarrow$ dùng Quá khứ đơn (had).4. My friends can't come to the party.I wish my friends could come to the party.Ước về khả năng ở hiện tại $\rightarrow$ dùng $\text{could} + \text{V-inf}$.5. Sarah can't play the guitar.Sarah wishes she could play the guitar.Ước về khả năng ở hiện tại $\rightarrow$ dùng $\text{could} + \text{V-inf}$.6. I don't have a dog.I wish I had a dog.Ước ở hiện tại $\rightarrow$ dùng Quá khứ đơn (had).7. I can't cook well.I wish I could cook well.Ước về khả năng ở hiện tại $\rightarrow$ dùng $\text{could} + \text{V-inf}$.8. Our balcony needs repairing, but we don't have money to do it.We wish we had money to repair our balcony.Ước ở hiện tại $\rightarrow$ dùng Quá khứ đơn (had).16. I don't know your address.I wish I knew your address.Ước ở hiện tại $\rightarrow$ dùng Quá khứ đơn (knew).17. She doesn't have enough money to buy that beautiful house.She wishes she had enough money to buy that beautiful house.Ước ở hiện tại $\rightarrow$ dùng Quá khứ đơn (had).18. I'm sorry that I don't finish my homework.I wish I finished my homework.Ước ở hiện tại $\rightarrow$ dùng Quá khứ đơn (finished).19. What a pity! I don't know his name.I wish I knew his name.Ước ở hiện tại $\rightarrow$ dùng Quá khứ đơn (knew).II. Cấu trúc Mệnh đề Quan hệ (Relative Clauses)Sử dụng các đại từ/trạng từ quan hệ như who, which, whom, whose, where, when, in which, that...Câu gốcCâu viết lại (Dùng Mệnh đề Quan hệ)Giải thích9. The man is his father. You met him last week.The man whom/who/that you met last week is his father.Dùng whom/who/that thay cho tân ngữ (him).10. The boy is from China. He sits next to me.The boy who sits next to me is from China.Dùng who thay cho chủ ngữ (He).11. The professor is excellent. I am taking his course.The professor whose course I am taking is excellent.Dùng whose thay cho tính từ sở hữu (his).12. Do you know the music? It is being played on the radio.Do you know the music which/that is being played on the radio?Dùng which/that thay cho chủ ngữ chỉ vật (It).13. The day was rainy. She left on that day.The day when she left was rainy.Dùng when thay cho trạng từ chỉ thời gian (on that day). (Hoặc: The day on which she left was rainy.)14. This is the house. We often stay in this house in summer.This is the house where we often stay in summer.Dùng where thay cho trạng từ chỉ nơi chốn (in this house). (Hoặc: This is the house in which we often stay...)15. I thanked the woman. This woman had helped me.I thanked the woman who/that had helped me.Dùng who/that thay cho chủ ngữ chỉ người (This woman).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved