Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Blow away có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Blow away là:
Giết, giết chết
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow away:
- He grabbed a gun and BLEW the police officer AWAY. Hắn ta vồ lấy khẩu súng và giết chết viên cảnh sát.
Ý nghĩa của Blow away là:
Đánh bại các đối thủ cạnh tranh bởi một số lề lớn ( lề là số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán)
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow away:
- Their new product has BLOWN all the others AWAY. Sản phẩm mới của họ đã đánh bại tất cả các đối thủ cạnh tranh khác bởi một số lề lớn.
Ý nghĩa của Blow away là:
Gây ấn tượng mạnh mẽ
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow away:
- Her first novel BLEW me AWAY. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô ta đã gây ấn tượng mạnh với tôi.
Ý nghĩa của Blow away là:
Bị thổi bay (bởi gió)
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow away:
- The flag BLEW AWAY in the storm; we'll have to buy a new one. Lá cờ đã bị thổi bay trong cơn bão; chúng ta sẽ phải mua một lá cờ mới.
Ngoài cụm động từ Blow away trên, động từ Blow còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved