Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Blow up có 5 nghĩa:
Ý nghĩa của Blow up là:
Nổ tung
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow up:
- The bomb BLEW UP without any warning. Quả bom nổ tung mà không có bất kỳ dấu hiệu báo trước nào.
Ý nghĩa của Blow up là:
Thổi phồng, bơm hơi
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow up:
- The pressure was low, so I BLEW the tyre UP. Áp suất là thấp, vì thế tôi phải bơm hơi xe.
Ý nghĩa của Blow up là:
Phóng to (ảnh, ...)
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow up:
- BLOW UP that photo so we can see his face. Phóng to bức ảnh đó để chúng ta có thể nhìn rõ mặt anh ta.
Ý nghĩa của Blow up là:
Phần đầu cơn bão
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow up:
- A storm BLEW UP while we were out walking. Cơn bão bắt đầu trong khi chúng tôi đang tản bộ bên ngoài.
Ý nghĩa của Blow up là:
Nổi nóng
Ví dụ minh họa cụm động từ Blow up:
- They BLEW UP when they heard what I had done wrong. Họ đã nổi nóng khi họ nghe thấy tôi làm điều gì sai.
Ngoài cụm động từ Blow away trên, động từ Blow còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved