Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Break down có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Break down là:
Đàm phán thất bại
Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:
- The talks between management and the unions BROKE DOWN acrimoniously. Cuộc đàm phám giữa ban giám đốc và công đoàn đã thất bại thảm hại.
Ý nghĩa của Break down là:
Bắt đầu khóc
Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:
- He BROKE DOWN in tears. Cậu ta bắt đầu khóc.
Ý nghĩa của Break down là:
Bị hỏng (dừng vận hành)
Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:
- My car's BROKEN DOWN, so I came by taxi. Chiếc xe của tôi đã bị hỏng, vì thế tôi đi bằng taxi.
Ý nghĩa của Break down là:
Đập vỡ hàng rào, trở ngại, ...
Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:
- He had to BREAK DOWN their opposition to his ideas. Cậu ta phải đập tan sự phản đối quan điểm của mình.
Ngoài cụm động từ Break down trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved