Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Check out có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Check out là:
Thanh toán hóa đơn và rời khách sạn
Ví dụ minh họa cụm động từ Check out:
- She CHECKED OUT and took a cab to the airport. Cô ấy trả tiền khách sạn và bắt taxi tới sân bay.
Ý nghĩa của Check out là:
Chết yểu
Ví dụ minh họa cụm động từ Check out:
- She CHECKED OUT last week; the funeral's tomorrow. Cô ấy chết tuần trước; đám tang được tổ chức vào ngày mai.
Ý nghĩa của Check out là:
Tìm kiếm thông tin hoặc duyệt, kiểm tra cái gì đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Check out:
- I CHECKED the new restaurant OUT as soon as it opened. Tôi đã duyệt (các món ăn, ...) nhà hàng đó ngay khi nó khai trương.
Ngoài cụm động từ Check out trên, động từ Check còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved