Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Finish off có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Finish off là:
Kết thúc hoàn toàn
Ví dụ minh họa cụm động từ Finish off:
- They FINISHED OFF all the chocolates and had to go to the 24h market to buy some more. Họ ăn hết sạch sô cô la và phải đến siêu thị 24h để mua thêm.
Ý nghĩa của Finish off là:
Giết động vật, thường khi chúng đã bị thương
Ví dụ minh họa cụm động từ Finish off:
- When the animal was badly hurt, they FINISHED it OFF to end its suffering. Khi động vật bị thương nặng, họ sẽ giết chúng để chấm dứt sự đau đớn cho chúng.
Ý nghĩa của Finish off là:
Đánh bại, giành chiến thắng trong thể thao
Ví dụ minh họa cụm động từ Finish off:
-The second goal FINISHED them OFF. Mục tiêu thứ hai đã đánh bại họ.
Ý nghĩa của Finish off là:
Tiêu thụ, dùng tất cả
Ví dụ minh họa cụm động từ Finish off:
- We FINISHED OFF the coffee and had to get some more. Họ đã dùng hết cà phê và phải lấy thêm ít nữa.
Ngoài cụm động từ Finish off trên, động từ Finish còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved