Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Ý nghĩa của Fizzle out là:
Kết thúc trong thất bại
Ví dụ minh họa cụm động từ Fizzle out:
- The campaign started well, but FIZZLED OUT when they ran out of money. Chiến dịch khởi đầu rất tốt nhưng lại kết thúc trong thất bại khi họ hết tiền.
Động từ Fizzle chỉ có một cụm động từ là Fizzle out.
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved