Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Get out of có 7 nghĩa:
Ý nghĩa của Get out of là:
Tránh làm hứ gì đó mà bạn không muốn làm
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:
- I said I wasn't feeling well and GOT OUT OF the extra work. Tôi nói tôi không được khỏe và tôi đã tránh được vụ tăng ca
Ý nghĩa của Get out of là:
Rời xe, xuống xe
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:
- We GOT OUT OF the taxi and paid the driver. Chúng tôi xuống xe taxi và trả tiền cho tài xế.
Ý nghĩa của Get out of là:
Dừng một hoạt động thường ngày hoặc một thói quen
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:
- If you GET OUT OF a routine, it can be hard to start again. Nếu bạn dừng thói quen này thì rất khó để bắt đầu lại.
Ý nghĩa của Get out of là:
Làm cho ai đó nói ra sự thật
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:
- The police couldn't GET any information OUT OF him. Cảnh sát không thể lấy được bất cứ thông tin nào từ anh ấy.
Ý nghĩa của Get out of là:
Khiến ai đó đưa cho bạn thứ gì
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:
- Did you GET a refund OUT OF the travel agency? Bạn đã lấy tiền trả lại từ công ty du lịch chưa?
Ý nghĩa của Get out of là:
Tạo ra niềm vui, lợi ích từ thứ gì đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:
- She's GETTING a lot OUT OF her university course. Cô ấy nhận được rất nhiều lượi ích từ khóa học đại học của cô ấy.
Ý nghĩa của Get out of là:
Giúp ai đó tránh né cái gì
Ví dụ minh họa cụm động từ Get out of:
- I GOT him OUT OF having to work at the weekend. Tôi giúp anh ấy tránh được việc phải làm vào cuối tuần.
Ngoài cụm động từ Get out of trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved