logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay

Give away là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Give away

Cụm động từ Give away có 8 nghĩa:

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

  • Trao con gái cho cho chú rể trong lễ cưới

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  He GAVE his daughter AWAY and told the groom to look after her.
Ông ấy trao con gái cho chú rể là nói với chú rể rằng hãy chăm sóc con ông.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

  • Nói ra một bí mật, thường là vô ý

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  She didn't GIVE anything AWAY about the party so it came as a complete surprise to me.
Cô ấy chẳng tiết hộ cho tôi một tí gì về buổi tiệc nên nó hoàn toàn bất ngờ đối với tôi.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

  • Phân phát thứ gì đó miễn phí

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
- In this issue of the magazine, they are GIVING AWAY a free DVD.
Ở số báo này, họ phát đĩa DVD miễn phí.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

  • Cho đi mà không mong được báo đáp lại

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  He decided to GIVE his new album AWAY in a magazine.
Anh ấy quyết định tặng anbum mới của mình trong tạp trí số này.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

  • Nhường cơ hội cho đối thủ trong trận đấu bằng cách làm sai hoặc phạm lỗi

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
- They GAVE AWAY two goals in the first half.
Họ nhường đối thủ 2 bàn ở nửa trận đầu.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

  • Đưa đứa con ngoài ý muốn cho ai đó nuôi

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  She had to GIVE her baby AWAY as she couldn't afford to bring it up.
Cô ấy phải đưa con cho người khác nuôi vì cô ấy không thể kiếm đủ tiền để nuôi nó.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

  • Phản bội, báo cho cơ quan chức trách

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-   The gang GAVE him AWAY to the police.
Băng đảng ấy đã tố cáo anh ấy cho cảnh sát.

Nghĩa từ Give away

Ý nghĩa của Give away là:

  • Cung cấp lợi thế trọng lượng cho một đối thủ quyền anh

Ví dụ cụm động từ Give away

Ví dụ minh họa cụm động từ Give away:

 
-  He is GIVING AWAY thirty pounds to the challenger.
Anh ấy cung cấp 30 pao cho người thách đấu.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give away trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved