Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Give in có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Give in là:
Dừng làm gì vì nó quá khó hoặc quá mất sức
Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:
- I couldn't finish the crossword puzzle and had to GIVE IN and look at the answers. Tôi không thể hoàn thành được ô chữ đố này và phải dừng lại để nhìn vào đáp án.
Ý nghĩa của Give in là:
Gửi bài tập về nhà
Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:
- The projects have to be GIVEN IN three weeks before we break up for the end of term. Các dự án phải được gửi trước ba tuần trước khi chúng ta chia tay ở cuối nhiệm kỳ
Ý nghĩa của Give in là:
Đầu hàng, chấp nhận thất bại
Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:
- They GAVE IN when the police surrounded the building. Họ đầu hàng khi cảnh sát bao vậy tòa nhà.
Ý nghĩa của Give in là:
Đưa ra hoặc đệ trình để xem xét, phê duyệt
Ví dụ minh họa cụm động từ Give in:
- They GAVE IN their complaint to the court. Họ đệ trình đơn phàn nàn của họ với quan tòa.
Ngoài cụm động từ Give in trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved