Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Give out có 9 nghĩa:
Ý nghĩa của Give out là:
Phân phát
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- Somebody was GIVING leaflets OUT in front of the underground station. Ai đó đang phân phát tờ rơi trước ga tàu điện ngầm.
Ý nghĩa của Give out là:
Ngừng làm việc vì tuổi già hoặc quá hạn
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- I'd been having trouble with my laptop and it finally GAVE OUT at the weekend. Tôi có vài vấn đề với máy tính xách tay và cuối cùng nó đã ngừng hoạt động vào cuối tuần.
Ý nghĩa của Give out là:
Không có một nguồn cung cấp nào nữa
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- The water GAVE OUT after a week in the desert. Không có nguồn cũng cấp nước nữa sau một tuần ở sa mạc.
Ý nghĩa của Give out là:
Công bố, công khai
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- They GAVE the names of the winners OUT last night. Họ đã công bố tên của những người thắng cuộc tối qua.
Ý nghĩa của Give out là:
Phát ra
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- The factory GIVES OUT a lot of fumes. Nhà máy phát ra rất nhiều khói độc.
Ý nghĩa của Give out là:
Kết thúc ở nơi nào đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- The path GIVES OUT halfway around the lake. Con đường này kết thúc ở nửa chừng quanh hồ.
Ý nghĩa của Give out là:
Tạo âm thanh hoặc tiếng ồn
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- She GAVE OUT a moan. Cô ta tạo ra tiếng rên rỉ.
Ý nghĩa của Give out là:
Đọc các bài thánh ca hay bài thánh vịnh cho hát thánh ca
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- He GAVE OUT the psalm. Anh ấy đọc thánh ca.
Ý nghĩa của Give out là:
Than phiền, rên rỉ
Ví dụ minh họa cụm động từ Give out:
- My students are always GIVING OUT about the rain. Học sinh của tôi luôn than phiền về trời mưa.
Ngoài cụm động từ Give out trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved