Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Give over có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Give over là:
Dừng làm gì đó xấu, phiền
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- They were making a lot of noise so I told them to GIVE OVER. Họ gây quá nhiều tiếng ồn nên tôi đã yêu cầu họ dừng ngay lại.
Ý nghĩa của Give over là:
Uỷ thác, chuyển giao trách nhiệm
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- We've GIVEN the premises OVER to the new company. Chúng tôi ủy thác cơ sở này cho công ty mới.
Ý nghĩa của Give over là:
Dừng một hoạt động
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- The police told the rioters to GIVE OVER. Cảnh sát yêu cầu những người nổi loạn dừng lại.
Ý nghĩa của Give over là:
Biểu hiện của sự hoài nghi
Ví dụ minh họa cụm động từ Give over:
- They've doubled your salary- GIVE OVER! Họ vừa tăng gấp đối lương cho bạn đấy - Thôi đi!
Ngoài cụm động từ Give over trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved