Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Give way to có 5 nghĩa:
Ý nghĩa của Give way to là:
Đầu hàng, quy phục
Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:
- Don't GIVE WAY TO your worst fears about this. Đừng đầu hàng trước nỗi sợ kinh khủng nhất của bạn về điều này.
Ý nghĩa của Give way to là:
Từ bỏ vị trí hoặc vị trí lãnh đạo
Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:
- Night GIVES WAY TO day. Ban đêm từ bỏ, nhường chỗ cho ban ngày lãnh đạo.
Ý nghĩa của Give way to là:
Được thay thế bởi một cái gì đó tốt hơn, rẻ hơn, hiện đại hơn
Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:
- Cottage industries GAVE WAY TO the big companies. Công ty thủ công được thay thế bởi một công ty lớn.
Ý nghĩa của Give way to là:
Cho phép phương tiện vượt qua đằng trước
Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:
- You must GIVE WAY TO oncoming traffics. Bạn phải nhường đường cho các phương tiện đang đến gần đằng trước.
Ý nghĩa của Give way to là:
Đầu hàng với những cảm xúc mãnh liệt
Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:
- He GAVE WAY TO his anger and started screaming at them. Anh ta bùng phát cơn giận dữ và hét vào mặt họ.
Ngoài cụm động từ Give way to trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved