Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Go out có 9 nghĩa:
Ý nghĩa của Go out là:
Ngừng cháy, bị dập tắt
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The candle WENT OUT and left us in darkness. Ngọn nến tắt đi và chúng tôi chìm trong bóng tối.
Ý nghĩa của Go out là:
Rời đi
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- He WENT OUT last night. Anh ấy rời đi đêm qua
Ý nghĩa của Go out là:
Đình công
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The workers WENT OUT for more money. Công nhân đình công vì muốn nhiều tiền lương hơn.
Ý nghĩa của Go out là:
Hết thời
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- That sort of tie WENT OUT last year. Loại cà vạt này đã lỗi thời từ năm ngoái rồi.
Ý nghĩa của Go out là:
Di chuyển về sau (thủy triều)
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The tide GOES OUT in the evening. Thủy triều rút vào buổi tối.
Ý nghĩa của Go out là:
Bị bỏ lại trong cuộc thi
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- England WENT OUT in the second round. Nước anh bị bỏ lại ở hiệp hai.
Ý nghĩa của Go out là:
Được truyền đi
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The item WENT OUT on the news yesterday. Mục này được lan truyền trên báo ngày hôm qua.
Ý nghĩa của Go out là:
Được gửi đi
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- The newsletter WENT OUT last night. Bản tin mới được gửi đi tối qua.
Ý nghĩa của Go out là:
Có ý định
Ví dụ minh họa cụm động từ Go out:
- I didn't GO OUT to offend them. Tôi không có ý xúc phạm họ.
Ngoài cụm động từ Go out trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved