Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Have on có 6 nghĩa:
Ý nghĩa của Have on là:
Mặc vào
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- What did Jennie HAVE ON at the party? Jennie đã mặc cái gì ở bữa tiệc vậy?
Ý nghĩa của Have on là:
Bật một thiết bị điện tử lên
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- I HAVE my computer ON all the day. Tôi bật máy tính mình suốt ngày luôn.
Ý nghĩa của Have on là:
Sắp xếp
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- I HAVE a lot of meetings ON next week. Tôi sắp xếp rất nhiều cuộc họp vào tuần tới.
Ý nghĩa của Have on là:
Đánh lừa
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- They said they'd failed, but they were HAVING me ON. Họ nói rằng họ đã thất bại nhưng họ chỉ đang lừa tôi thôi.
Ý nghĩa của Have on là:
Được nắm giữ tại một thời điểm cụ thể
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- I HAVEN'T any money ON me, but I can get some from the ATM. Tôi không có đồng nào bên mình cả nhưng tôi có thể rút một ít từ cây ATM.
Ý nghĩa của Have on là:
Biết được điều gì về ai đó mà có thể gây hại cho họ
Ví dụ minh họa cụm động từ Have on:
- I HAVE a lot ON him because we used to work together. Tôi biết rất nhiều thứ về anh ấy bởi vì chúng tôi từng làm việc với nhau.
Ngoài cụm động từ Have on trên, động từ Have còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved