Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Kick back có 3 nghĩa:
Ý nghĩa của Kick back là:
Bất hợp pháp trả cho ai đó như một phần của giá cả
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick back:
- I had to KICK ten percent BACK to the government official to get the contract. Chúng tôi phải trả thêm mười phần trăm cho quan chức chính phủ để ký được hợp đồng.
Ý nghĩa của Kick back là:
Kháng cự
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick back:
- They KICKED BACK when we suggested downsizing. Họ đã kháng cự lại khi mà họ gợi ý giảm quy mô.
Ý nghĩa của Kick back là:
Thư giãn
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick back:
- Rather than go out tonight, we plan to KICK BACK and watch television. Thay vì ra ngoài tối nay thì chúng tôi dự định thư giãn và xem tivi.
Ngoài cụm động từ Kick back trên, động từ Kick còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved