Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Kick in có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Kick in là:
Khi thuốc bắt đầu có hiệu lực
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick in:
- Her hay fever didn't feel half as bad once the antihistamines had KICKED IN. Chứng sổ mũi của cô ấy không thấy xấu đi khi thuốc kháng sinh histamine có hiệu lực.
Ý nghĩa của Kick in là:
Đạp vỡ cái gì đó bằng chân
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick in:
- They KICKED his head IN. Họ đạp vào đầu anh ấy bằng chân.
Ý nghĩa của Kick in là:
Góp tiền
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick in:
- I'll KICK IN for some of the beer if you will buy the pizza. Tôi sẽ góp tiền để mua bia nếu bạn chịu mua pizza.
Ý nghĩa của Kick in là:
Bắt đầu có hiệu lực
Ví dụ minh họa cụm động từ Kick in:
- The budget cuts are starting to KICK IN and people are struggling. Việc cắt giảm ngân sách đang bắt đầu có hiệu lực và mọi người đều đang đấu tranh với nó.
Ngoài cụm động từ Kick in trên, động từ Kick còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved