Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Make out có 7 nghĩa:
Ý nghĩa của Make out là:
Thực hiện trả bằng séc cho ai đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- Please MAKE the cheque OUT to the company. Xin thực hiên trả tiền bằng séc cho công ty.
Ý nghĩa của Make out là:
Gỉa vờ
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- He MADE OUT that he was ill so that he didn't have to go to school. Thằng bé giả vờ bị ốm để nó không phải đi học.
Ý nghĩa của Make out là:
Tiến độ
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- How are your children MAKING OUT at the new school? Tiến độ học tập của lũ trẻ nhà bạn như thế nào ở trường học mới?
Ý nghĩa của Make out là:
Hôn
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- They MADE OUT at the party last night. Họ đã hôn nhau ở bữa tiệc tối qua.
Ý nghĩa của Make out là:
Phân biệt một chi tiết nhỏ
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- I can just MAKE OUT the outline of a flying saucer in this photo. Tôi chỉ có thể phân biệt được bản phác thảo của cái đĩa bay này trong bức ảnh.
Ý nghĩa của Make out là:
Có thể thấy hoặc nghe cái gì đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- Can you MAKE OUT what she's saying? Bạn có nghe thấy cố ấy đang nói cái gì không?
Ý nghĩa của Make out là:
Hiểu được bản chất hoặc tính cách của ai đó
Ví dụ minh họa cụm động từ Make out:
- He's strange; I can't MAKE him OUT. Anh ấy rất là lạ, tôi không thể hiểu nổi tính của anh ấy.
Ngoài cụm động từ Make out trên, động từ Make còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved