Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Phone in có 3 nghĩa:
Ý nghĩa của Phone in là:
Gọi điện thoại cho nơi làm việc để truyền thông tin
Ví dụ minh họa cụm động từ Phone in:
- She PHONED IN sick this morning. Cô ấy gọi điện báo ốm sáng nay.
Ý nghĩa của Phone in là:
Điện thoại chương trình truyền hình hoặc radio
Ví dụ minh họa cụm động từ Phone in:
- Many listeners PHONED IN to complain about the interview. Nhiều người nghe điện thoại đến chương trình để phàn nàn về bài phỏng vấn.
Ý nghĩa của Phone in là:
Làm việc hoặc thực hiện mà không có sự nhiệt tình hoặc nỗ lực nào
Ví dụ minh họa cụm động từ Phone in:
- They say the president's been PHONING IN since the election and is ignoring the big issues. Họ nói rằng tổng thống làm việc không có sự nỗ lực nào sau kỳ bầu cử và lơ là hết những vấn đề lớn.
Động từ Phone chỉ có một cụm động từ là Phone in.
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved