Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Ý nghĩa của Rush out là:
Đưa vào thị trường nhanh chóng
Ví dụ minh họa cụm động từ Rush out:
- They RUSHED the single OUT after it started getting airplay. Họ đưa đĩa đơn của họ ra thị trường sau khi nó được phát sóng.
Ngoài cụm động từ Rush out trên, động từ Rush còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved