Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Screen out có 3 nghĩa:
Ý nghĩa của Screen out là:
Loại trừ
Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:
- Applicants without the right qualifications were SCREENED OUT. Những ứng cử viên không đúng trình độ đã bị loại trừ.
Ý nghĩa của Screen out là:
Ngặn chặn ánh sáng
Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:
- The sun cream SCREENS OUT UV light. Kem chống nắng thì ngăn được tia UV.
Ý nghĩa của Screen out là:
Ngừng chú ý đến thứ gì
Ví dụ minh họa cụm động từ Screen out:
- There are so many notices and signs that I have started SCREENING them OUT. Có rất nhiều chú thích và ký hiệu đến nỗi mà tôi đã phải ngưng để ý đến chúng.
Ngoài cụm động từ Screen out trên, động từ Screen còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved