Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Start off có 4 nghĩa:
Ý nghĩa của Start off là:
Bắt đầu
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start off:
- They STARTED OFF the meeting with an attack on our performance. Họ bắt đầu buổi họp với một cuộc tấn công vào màn trình diễn của chúng tôi.
Ý nghĩa của Start off là:
Bắt đầu cuộc sống, một công việc
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start off:
- She STARTED OFF as a receptionist and ended up as the CEO. Cô ấy bắt đầu công việc như một lễ tân và kết thúc là một chủ tịch.
Ý nghĩa của Start off là:
Bắt đầu một cuộc hành trình
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start off:
- We STARTED OFF early because we knew the journey would take all day. Chúng tôi bắt đầu sớm bởi vì chúng tôi biết cuộc hành trình sẽ kéo dài cả ngày.
Ý nghĩa của Start off là:
Làm cho ai đó cười
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start off:
- I was trying to be serious, but their comment STARTED me OFF. Tôi cố gắng nghiêm túc nhưng những bình luận của họ lại làm cho tôi cười.
Ngoài cụm động từ Start off trên, động từ Start còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved