Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Start up có 5 nghĩa:
Ý nghĩa của Start up là:
Khởi nghiệp
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- The firm STARTED UP on a shoestring budget. Công ty khởi nghiệp trên một ngân sách dây giày.
Ý nghĩa của Start up là:
Bắt đầu (âm thanh)
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- There was a pause, then the noise STARTED UP again. Có một đoạn dừng, sau đó tiếng ồn được bắt đầu lại.
Ý nghĩa của Start up là:
Khi động cơ bắt đầu hoạt động
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- The car STARTED UP first time. Chiếc ô tô khởi động lần đầu tiên.
Ý nghĩa của Start up là:
Khiến một động cơ hoạt động
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- I STARTED the car UP. Tôi khởi động chiếc xe ô tô.
Ý nghĩa của Start up là:
Đứng bật dậy vì ngạc nhiên
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Start up:
- He STARTED UP when I entered the room and tried to hide what he was doing. Anh ta đứng bật dậy khi tôi bước vào phòng và cố giấu những cái anh ta đang làm.
Ngoài cụm động từ Start up trên, động từ Start còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved