Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Cụm động từ Tie down có 3 nghĩa:
Ý nghĩa của Tie down là:
Cố định gì đó để không di chuyển
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie down:
- They TIED him DOWN to stop him escaping. Họ trói chặt anh ta để ngăn anh ta trốn thoát.
Ý nghĩa của Tie down là:
Hạn chế sự tự do
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie down:
- Marriage TIES you DOWN. Hôn nhân hạn chế sự tự do của bạn.
Ý nghĩa của Tie down là:
Hạn chế ai đó đi đâu họ cần
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tie down:
- The army were TIED DOWN with the rebellion. Đội quân bị hạn chế lại bởi cuộc bạo loạn.
Ngoài cụm động từ Tie down trên, động từ còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved