Admin FQA
27/11/2023, 10:45
Ý nghĩa của Wiggle out là:
Tránh làm gì đó
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wiggle out:
- He was supposed to be in charge but tried to WIGGLE OUT. Anh ta được chỉ định chịu trách nhiệm nhưng cố tránh làm điều đó.
Ngoài cụm động từ Wiggle out trên, động từ Wiggle còn có một số cụm động từ sau:
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved