logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Nhung

18/05/2023

STEPHEN HAWKING Stephen Hawking was 21 years old and just embarking upon his career as a researcher in cosmology at the University of Cambridge when his father noticed he was tripping and falling frequently. After a series of tests, Hawking was (26) _______ with 50 ALS (Amyotrophic Lateral Sclerosis) and doctors estimated he had two and a half years left to live. The news was, of course, devastating, but Hawking avoided an emotional (27) _______ by taking new interest in his studies and his research. His disease continued to progress, (28) _______, and by the mid-1970s he needed more care and his speech was so slurred only his family could understand him. In 1985, Hawking came down with pneumonia and needed a tracheotomy, (29) _______ left him without the ability to speak at 60 all. He did make a full recovery, however, allowing him to finish writing A Brief History of Time, which sold 10 million copies around the world. Although it would be easy to dwell on what ALS has cost him, Hawking has chosen to focus on (30) _______ that he still has in life. His brilliant mind remains unaffected by the disease and as a result Hawking has 65 made significant breakthroughs in his field and has received twelve honorary degrees, as well as multiple awards, medals and prizes. (Adapted from Solutions Advanced 3rd Edition by Tim Falla and Paul A Davies) Question 26. A. contracted B. acquainted C. diagnosed D. supplied Question 27. A. breakup B. breakdown C. upbringing D. upload Question 28. A. however B. therefore C. for instance D. furthermore Question 29. A. whom B. that C. which D. it Question 30. A. other B. all C. lots of D. most of
Trả lời câu hỏi của Nhung
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
tuyettmaii

18/05/2023

Câu trả lời uy tín

Question 26:
A. contracted - contract: nhiễm, mắc (bệnh)
B. acquainted - acquaint: quen với
C. diagnosed - diagnose: chẩn đoán
diagnose somebody with something: chẩn đoán ai với cái gì
D. supplied - supply: cung cấp
Tạm dịch: Hawking was diagnosed with 50 ALS (Amyotrophic Lateral Sclerosis) and doctors estimated he had two and a half years left to live.
(Hawking được chẩn đoán mắc bệnh ALS 50 (bệnh xơ cứng teo cơ bên) và các bác sĩ ước tính anhchỉ còn sống được 2 năm rưỡi nữa.)
→ Chọn đáp án C
Question 27:
A. breakup: sự chia tay, sự chia rẽ
B. breakdown: sự sụp đổ, sự suy sụp
C. upbringing: sự nuôi dạy
D. upload: sự tải lên
Emotional breakdown: sự suy sụp tinh thần
Tạm dịch: The news was, of course, devastating, but Hawking avoided an emotional breakdown by taking new interest in his studies and his research.
(Tất nhiên tin này rất kinh hoàng. Nhưng Hawking đã tránh sự suy sụp tinh thần bằng cách dành sự quan tâm mới cho việc học và nghiên cứu của mình.)
→ Chọn đáp án B
Question 28:
A. however: tuy nhiên
B. therefore: bởi vậy
C. for instance: ví dụ
D. furthermore: hơn nữa
Dùng từ “however” để thể hiện sự đối lập giữa câu trên và câu dưới.
Tạm dịch: The news was, of course, devastating, but Hawking avoided an emotional breakdown by taking new interest in his studies and his research.
His disease continued to progress, however, and by the mid-1970s he needed more care and his speech was so slurred only his family could understand him.
(Tất nhiên, tin này rất kinh hoàng, nhưng Hawking tránh sự suy sụp tinh thần bằng cách dành sự quan tâm mới cho việc học và nghiên cứu của mình.
Tuy nhiên, bệnh tình của ông tiếp tục tiến triển xấu và đến giữa những năm 1970, ông cần được chăm sóc nhiều hơn và lúc đó ông chỉ có thể nói bằng cái giọng ngọng nghịu đến nỗi chỉ có gia đình mới hiểu được.)
→ Chọn đáp án A
Question 29:
Kiến thức về đại từ quan hệ
Cần đại từ quan hệ bổ sung nghĩ cho cả câu phía trước → dùng which
Tạm dịch: Hawking came down with pneumonia and needed a tracheotomy, which left him without the ability to speak at 60 all
(Hawking bị viêm phổi và cần phẫu thuật mở khí quản, khiến ông mất đi hoàn toàn khả năng nói ở tuổi 60)
→ Chọn đáp án C
Question 30:
A. Other + danh từ số nhiều: vài(cái) khác, theo sau là danh từ số nhiều
B. all: tất cả
C. lots of + N đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được: nhiều
D. most of the + danh từ đếm được số nhiều: hầu hết
Although it would be easy to dwell on what ALS has cost him, Hawking has chosen to focus on all that he still has in life.
(Mặc dù có thể dễ dàng suy nghĩ về những gì ALS đã gây ra, nhưng Hawking đã chọn tập trung vào tất cả những gì ông vẫn còn trong cuộc sống này.)
→ Chọn đáp án B
 

Timi

18/05/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Question 26: C. diagnosed Question 27: B. breakdown Question 28: D. furthermore Question 29: D. it Question 30: A. other

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved