Trợ lý học tập AI
- Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
49. "When did you come here?" "I came here since last Sunday."
Dấu hiệu nhận biết: Câu trả lời đúng với câu hỏi và sử dụng thì quá khứ đơn "came".
50. "I've lived since 1990."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng thì hiện tại hoàn thành "I've lived" để nói về một hành động đã bắt đầu ở quá khứ và kéo dài cho đến hiện tại.
51. "The war broke out three years ago."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "broke out" để diễn tả việc xảy ra một sự kiện (war) vào một thời điểm cụ thể (three years ago).
52. "I was watching TV at 8:30 last night."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn "was watching" để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (8:30 last night).
53. "He lost his job last month and since then has been out of work."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng thì quá khứ đơn "lost" để diễn tả việc mất việc làm, và sử dụng thì hiện tại hoàn thành "has been" để diễn tả trạng thái tiếp diễn từ thời điểm mất việc đến hiện tại.
54. "Her family had gone to America before 1985."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng thì quá khứ hoàn thành "had gone" để diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ (before 1985).
55. "He paid a visit to Ha Long Bay in 1995."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng động từ "paid" để diễn tả việc trả tiền để thực hiện một hành động (visit) vào một thời điểm cụ thể (in 1995).
49 Dấu hiệu nhận biết là since last Sunday.
50. "I've lived since 1990."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng thì hiện tại hoàn thành "I've lived" để nói về một hành động đã bắt đầu ở quá khứ và kéo dài cho đến hiện tại.
51, 51. "The war broke out three years ago."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng cấu trúc "broke out" để diễn tả việc xảy ra một sự kiện (war) vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ (three years ago).
52. "I was watching TV at 8:30 last night."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn "was watching" để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (8:30 last night).
53. "He lost his job last month and since then has been out of work."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng thì quá khứ đơn "lost" để diễn tả việc mất việc làm, và sử dụng thì hiện tại hoàn thành "has been" để diễn tả trạng thái tiếp diễn từ thời điểm mất việc đến hiện tại.
53. "He lost his job last month and since then has been out of work."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng thì quá khứ đơn "lost" để diễn tả việc mất việc làm, và sử dụng thì hiện tại hoàn thành "has been" để diễn tả trạng thái tiếp diễn từ thời điểm mất việc đến hiện tại.
54. "Her family had gone to America before 1985."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng thì quá khứ hoàn thành "had gone" để diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ (before 1985).
55. "He paid a visit to Ha Long Bay in 1995."
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng động từ "paid" để diễn tả việc trả tiền để thực hiện một hành động (visit) vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ (in 1995).