logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
nêu khái niệm từ nhiều nghĩa và lấy ví dụ
Trả lời câu hỏi của nv1 thẳng tiến 💐
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
Timi

27/10/2023

Câu trả lời uy tín
Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Từ nhiều nghĩa là một khái niệm trong ngôn ngữ học, chỉ việc một từ có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Từ nhiều nghĩa bao gồm một nghĩa gốc và một hoặc nhiều nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa luôn có mối liên hệ với nhau. Ví dụ về từ nhiều nghĩa là từ "bàn". Từ này có nghĩa gốc là một mặt phẳng được sử dụng để đặt đồ vật hoặc làm việc. Tuy nhiên, từ "bàn" cũng có thể có các nghĩa chuyển khác như "bàn ăn" (để ăn), "bàn làm việc" (để làm việc), "bàn tròn" (hình dạng của bàn), "bàn tay" (phần cơ thể) và nhiều nghĩa khác. Tất cả các nghĩa này đều có liên quan đến khái niệm chung về "bàn" như một mặt phẳng để đặt đồ vật hoặc làm việc.
Manhduc

28/10/2023

- một từ nhưng có thể gọi tên nhiều sự vật, hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm thì từ ấy được gọi là từ nhiều nghĩa. 
- Ví dụ 1: Xe đạp là từ dùng để chỉ loại xe 2 bánh, con người dùng sức đạp cho quay bánh. Đây là nghĩa duy nhất của từ xe đạp. Vậy từ xe đạp là từ chỉ có một nghĩa.

Sheep

27/10/2023

Từ nhiều nghĩa là tình trạng một từ có nhiều ý nghĩa, có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Điều này có thể gây hiểu lầm hoặc khó hiểu khi sử dụng từ đó trong ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ: Từ "bàn" có nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ: 1. Bàn (n): một mặt phẳng được sử dụng để làm việc hoặc để đặt đồ. Ví dụ: Hãy đặt sách lên bàn. 2. Bàn (n): một bữa ăn được sắp xếp để mọi người ngồi lại và ăn. Ví dụ: Tôi đã đặt một bàn để mời bạn bè đến nhà ăn tối. 3. Bàn (v): hành động thảo luận hoặc đàm phán với ai đó. Ví dụ: Chúng ta cần ngồi lại bàn bạc về vấn đề này. 4. Bàn (n): một cơ quan chính trị hoặc nhóm người quản lý. Ví dụ: Ông ấy đã được bầu vào ban chấp hành của đảng. 5. Bàn (v): hoãn một cuộc họp hoặc sự kiện. Ví dụ: Họ đã bàn bạc về việc hoãn cuộc họp cho đến tuần sau. Như bạn có thể thấy, từ "bàn" trong các ngữ cảnh khác nhau có thể có ý nghĩa khác nhau, và điều này gây ra sự đa nghĩa của từ này.

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved