logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Hiền

28/10/2023

Câu 2: Ampe kế dùng để làm gì? A. Đo hiệu điện thế B. Đo cường độ dòng điện C. Đo chiều dòng điện D. Kiểm tra có điện hay không Câu 3: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào? A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 2 V. D. Bốn pin 1,5V. Câu 4: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì? A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn C. Cả hai đều sai D. Cả hai đều đúng Câu 5: Biến đổi vật lí là gì? A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác D. Tất cả các đáp trên Câu 6: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là? A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí. Câu 7: Điền vào chỗ trống: “Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về ..., khác về đơn vị đo”. A. Khối lượng. B. Trị số. C. Nguyên tử. D. Phân tử. Câu 8: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C. Bằng 6.1023 D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 9: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 10: Dung dịch là gì? A. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và nước B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi C. Hỗn hợp chất tan và nước D. Hỗn hợp chất tan và dung môi Câu 11: Điền vào chỗ trống: "Acid là những ... trong phân tử có nguyên tử ... liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion ..." A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, H+ C. Đơn chất, hydroxide, OH− D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 12: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng. Câu 13: Điền vào chỗ trống: “Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm .... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...” A. Đơn chất, hydrogen, OH− B. Hợp chất, hydroxide, OH− C. Đơn chất, hydroxide, H+ D. Hợp chất, hydrogen, H+ Câu 14: Dùng nước mưa đun sôi rồi để nguội làm nước uống, lâu ngày thấy trong ấm có những cặn trắng. Biết rằng trong nước mưa có chứa nhiều muối calcium hydrogen carbonate( Ca(HCO¬3)2). Muối này dễ bị nhiệt phân hủy sinh ra calcium carbonate (là chất kết tủa trắng), khí carbon dioxide và nước. Hãy cho biết dấu hiệu có phản ứng xảy ra khi đun nước sôi rồi để nguội. A. Do tạo thành nước. B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate. C. Do để nguội nước. D. Do đun sôi nước Câu 15: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5. Khối lượng mol của khí A là: A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5 Câu 16: Tỉ khối hơi của khí sulfur dioxide (SO2) so với khí chlorine (Cl2) là A. 0,19 B. 1,5 C. 0,9 D. 1,7 Câu 17: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại acid là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Thang pH được dùng để: A. biểu thị độ acid của dung dịch B. biểu thị độ base của dung dịch C. biểu thị độ acid, base của dung dịch D. biểu thị độ mặn của dung dịch Câu 19: Base nào là kiềm? A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)2. Câu 20: Sulfur cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Sulfur + khí oxygen → sulfur dioxide. Nếu đốt cháy 48 gam sulfur thì khối lượng oxygen đã tham gia vào phản ứng là: A. 40 gam B. 44 gam C. 48 gam D. 52 gam Câu 21: Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu? A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l Câu 22: Hãy cho biết 64g khí oxi ở 1 bar và 25oC có thể tích là: A. 4,958 lít. B. 49,58 lít. C. 24,79 lít. D. 2,479 lít. Câu 23: Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 → P2O5 B. 4P + 5O2 → 2P2O5 C. P + 2O2 → P2O5 D. P + O2 → P2O3 Câu 24: Trộn 10,8 gam bột nhôm (aluminium) với bột lưu huỳnh (sulfur). Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al2S3. Tính hiệu suất phản ứng? A. 85% B. 80% C. 90% D. 92%
Trả lời câu hỏi của Hiền
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
Disnney

28/10/2023

Câu trả lời uy tín

Hiền

Câu 2: B. Đo cường độ dòng điện

Câu 3: B. Hai pin 3V.

Câu 4: A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn

Câu 5: A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác

Câu 6: C. Chất sản phẩm.

Câu 7: A. Khối lượng.

Câu 8: D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 9: B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

Câu 10: B. Hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.

Câu 11: D. Hợp chất, hydrogen, H+.

Câu 12: B. Đỏ.

Câu 13: B. Hợp chất, hydroxide, OH−.

Câu 14: B. Do tạo thành chất kết tủa trắng calcium carbonate.

Câu 15: B. 34.

Câu 16: C. 0,9.

Câu 17: A. 1.

Câu 18: C. biểu thị độ acid, base của dung dịch.

Câu 19: C. Mg(OH)2.

Câu 20: B. 44 gam.

Câu 21: C. 38,175 l.

Câu 22: B. 49,58 lít.

Câu 23: D. P + O2 → P2O3.

Câu 24: A. 85%.

Ánh Hoàng

29/10/2023

HiềnB

B

A

A

C

A

B

2 – B, 3 – D, 4 – D, 5 – A, 6 – C

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved