logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Hiền

30/10/2023

Câu 1: Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2 B. A0, A1, A2, A3 C. A3, A1, A2, A4 D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 2: Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là: A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ phóng to C. Tỉ lệ nguyên hình D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng Câu 4: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 5: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 6: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. Tùy từng bản vẽ Câu 7: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. song song B. vuông góc C. trùng nhau D. đáp án khác Câu 9: Nét liền mảnh thể hiện: A. Đường kích thước, đường gióng B. Cạnh thấy, đường bao thấy C. Đường tâm, đường trục D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn Câu 11: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng B. Mặt phẳng hình chiếu bằng C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu Câu 12: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng Câu 13: Khối tròn xoay được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau B. từ trên xuống dưới C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái Câu 15: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng D. Đáp án A và B đúng Câu 17: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng C. Hình chiếu cạnh D. Đáp án khác Câu 18: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác Câu 19: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 20: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì? A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao. B. Kích thước bộ phận của chi tiết C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 21: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế? A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ lắp C. Bản vẽ nhà D. Cả ba đáp án trên Câu 22: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 23: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác Câu 24: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu B. Hình cắt C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ Câu 25: Chọn phát biểu đúng: A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên Câu 26: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27: Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp Câu 28: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 29: Bản vẽ lắp dùng trong: A. Thiết kế sản phẩm B. Lắp ráp sản phẩm C. Sử dụng sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 30: Kích thước trong bản vẽ lắp gồm A. Kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm B. Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết C. Kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết D. Tất cả các đáp án trên
Trả lời câu hỏi của Hiền
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
MemeChua

30/10/2023

Câu trả lời uy tín
Câu 1: D. A0, A1, A2, A3, A4 Câu 2. D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng Câu 4. C. Nét đứt mảnh Câu 5. C. 1 : 1 Câu 6. A. mm Câu 7. A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. Câu 8. B. vuông góc Câu 9. A. Đường kích thước, đường gióng Câu 10. B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên Câu 11. A. Mặt phẳng hình chiếu đứng Câu 12. A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Câu 13. B. 2 Câu 14. C. từ trái sang phải Câu 15. C. 3 Câu 16. C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng Câu 17. B. Hình chiếu bằng Câu 18. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy Câu 19. A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 20. C. Cả A và B đều đúng Câu 21 A. Bản vẽ chi tiết Câu 22. B. Hình biểu diễn Câu 23. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy Câu 24. D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ Câu 25. C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định Câu 26. C. 4 Câu 27. C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp Câu 28. A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước Câu 29. D. Cả 3 đáp án trên Câu 30. D. Tất cả các đáp án trên

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved