logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Câu 1. Khi nói về khái niệm gene, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa sản phẩm là RNA hoặc chuỗi polypeptide. B. Là một đoạn của phân tử DNA quy định chức năng hệ enzyme cơ thể sinh. C. Là một đoạn của phân tử DNA quy định đặc điểm hình thái trên cơ thể sinh vật. D. Là một đoạn của phân tử RNA mang thông tin mã hóa sản phẩm là DNA hoặc chuỗi polypeptide. Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng về phiên mã ngược? A. RNA tổng hợp mạch DNA B. DNA tổng hợp mạch RNA C. DNA tổng hợp mạch DNA D. RNA tổng hợp mạch RNA Câu 3. Khi nghiên cứu về sự khác biệt giữa các loại RNA trong tế bào có những phát biểu sau: 1. mRNA có cấu trúc một mạch dạng thẳng có chức năng truyền thông tin từ nhân ra tế bào chất. 2. tRNA có chức năng vận chuyển acid amin đến ribosome lắp thành chuỗi polypeptide. 3. rRNA cấu trúc phức tạp là thành phần cấu trúc ribosome. 4. Trong tế bào hàm lượng mRNA cao nhất. Tổ hợp nhận định nào dưới đây đúng? A. 1, 2, 3 B, 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 4. Khái niệm nào dưới đây đúng về mã di truyền? A. Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gene quy định trình tự sắp xếp các acid amin trong protein. B. Mã di truyền là mã bộ ba nghĩa là mã di truyền có tính liên tục cứ ba nucleotit liền kề tạo thành một bộ ba. C. Mã di truyền có tính thoái hóa, nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại acid amin. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là mỗi ba ba chỉ mã hóa cho một loại acid amin chứ khong đồng thời mà hóa nhiều acid amin. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là đúng về hệ gene? A. Chứa đựng thông tin di truyền của một sinh vật. B. Tổ hợp các phân tử DNA trong tế bào chất. C. Tổ hợp các phân tử DNA và RNA trong nhân tế bào. D. Chứa đựng các mã di truyền của một sinh vật. Câu 6. Gen người Việt Nam đã được các nhà khoa học Việt Nam quan tâm nghiên cứu từ cuối những năm 1990. Tháng 12-2009 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã đề xuất Bộ Khoa học và Công nghệ đặt hàng nhiệm vụ và được giao xây dựng dự án khả thi: “Giải trình tự và phân tích hệ gen người Việt Nam”. Việc giải mã hệ gen người Việt Nam đã thu được những thành tựu nào dưới đây? 1. Bước đầu nghiên cứu nhân chủng học tiến hóa của người Việt Nam. 2. Xác định được nguyên nhân gây ra khoảng 8.000 bệnh di truyền là do những bất thường trên 5.000 gen khác nhau trong cơ thể người. 3. Giải trình tự gen giúp chẩn đoán trước sinh, phát hiện một số bệnh. Trong đó, một số bệnh có thể điều trị trước sinh. 4. Giải trình tự và so sánh được toàn bộ hệ gene của 11 gia đình nạn nhân nhiễm chất độc da cam/dioxin đã phát hiện 11 nghìn đột biến mới dòng tế bào mầm ở 11 gia đình. Tổ hợp trả lời đúng là A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3 Câu 7. Khái niệm nào dưới đây đúng về đột biến gene? A. Là những biến đổi trong cấu trúc của gene có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotid xảy ra tại một điểm trên phân tử DNA. B. Là những biến đổi nhỏ trong cấu trúc của gene trong nhân. C. Là những biến đổi tại một điểm nào đó trong cấu trúc của gene tế bào chất. D. Là những biến đổi trong cấu trúc của gene có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotid xảy ra tại một điểm trên phân tử RNA. Câu 8. Cho biết một đoạn DNA trước đột biến như hình dưới, hình nào mô tả đột biến thêm 1 cặp nucleotide? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình b và hình c. Câu 9. Khi nói đến vai trò của đột biến gene có những phát biểu sau: 1. Đột biến gene cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc. 2. Đột biến gene làm xuất hiện allele mới làm cho tính trạng có phổ biến dị phong phú. 3. Đột biến gene làm thay đổi tần số allele của quần thể có thể dẫn đến tiến hóa. 4. Đột biến gene xảy ra đột ngột, sẽ gây chết cho thể đột biến. Tổ hợp phát biểu nào dưới đây đúng? A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 10. Khái niệm nào dưới đây là đúng khi nói về DNA tái tổ hợp? A. Là những phân tử DNA được tạo thành từ 2 hoặc nhiều DNA của các loài sinh vật khác nhau. B. Là những phân tử DNA dạng vòng nằm ở tế bào chất của vi khuẩn. C. Là những phân tử DNA nhỏ có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gene của tế bào nhận. D. Là những phân tử DNA nhỏ có khả năng tự xâm nhập vào tế bào nhận. Câu 11. Khái niệm nào dưới đây là đúng khi nói về sinh vật biến đổi gene? A. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với mục đích của con người. B. Là sinh vật được tạo ra do chuyển gene. C. Là sinh vật được tạo ra do gây đột biến. D. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với điều kiện sống. Câu 12. Khi nói về cấu trúc của nhiễm sắc thể có các phát biểu sau: 1. Mỗi gen định vị tại mỗi vị trí xác định trên nhiễm sắc thể gọi là locus. 2. Mỗi nhiễm sắc có một gene phân bố. 3. Hai allele thuộc cùng một locus gọi là cặp gene allele. 4. Các gene thuộc cùng một locus có thể đổi chỗ cho nhau. Tổ hợp phát biểu nào dưới đây đúng? A. 1, 2, 4. B, 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 13. Cho hình ảnh mô tả cấu trúc NST và một số nội dung liên quan đến các thành phần cấu trúc của NST như sau: a) Là trung tâm vận động của NST trong phân bào. b) Bảo vệ NST, giúp các NST không dính vào nhau. c) Vai của NST. d) Gồm 2 nhiễm sắc tử chị em dính với nhau suốt chiều dài NST nhờ protein Coshensin. (2) (1) (3) Ghép mỗi thành phần cấu trúc 1, 2, 3 trong hình với nội dung a, b, c, d sao cho phù hợp. Phương án đúng là: A. 2b, 1a, 3d. B. 2b, 1d, 3c. C. 2b, 1a, 3c. D. 2d, 1a, 3c. Câu 14. Hình ảnh sau đây mô tả cấu trúc siêu hiển vi của NST. (4) (1) (2) (3) Protein histone Có bao nhiêu phát biểu sau đây về hình ảnh trên là đúng? (1) Cấu trúc (1) có chứa 8 phân tử protein histone và 146 cặp nucleotide, được gọi là nucleosome. (2)Cấu trúc (2) được gọi là sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn) với đường kính 300 nm. (3)Cấu trúc (3) là mức cuộn xoắn cao nhất của NST và có đường kính 700 nm. (4)Cấu trúc (4) chỉ xuất hiện trong nhân tế bào sinh vật nhân thực vào kì giữa của quá trình nguyên phân. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Khái niệm nào dưới đây về đột biến nhiễm sắc thể là đúng? A. Là những biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. B. Là những biến đổi đồng loạt trước cùng một điều kiện sống. C. Những biến đổi có khả năng di truyền cho thế hệ sau. D. Những biến đổi do rối loạn quá trình phân bào. Câu 16. Dạng đột biến nào sau đây làm cho gene ban đầu ít hơn gene đột biến 2 liên kết hydrogen? A. Mất một cặp A-T. B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-C. C. Thay thế cặp G-C bằng cặp A-T. D. Thêm một cặp A-T. Câu 17. Đột biến điểm làm thay thế 1 nucleotide ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện codon kết thúc? A. 3’ACC5’. B. 3’TTT5’. C. 3’ACA5’. D. 3’GGA5’. Câu 18. Hình dưới mô tả cơ chế phân tử của bệnh hồng cầu hình liềm. Quan sát hình và cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến hồng cầu hình liềm. A. Dựa vào hình trên có thể kết luận bệnh do gene trên NST giới tính quy định. B. Đột biến trên làm thay đổi amino acid glutamic thành amino acid valine do tính đặc hiệu của mã di truyền. C. Hồng cầu hình liềm có khả năng vận chuyển khí oxygen tốt hơn so với hồng cầu bình thường nhưng gây tắc mạch máu. D. Đột biến trên không gây hậu quả nghiêm trọng vì chỉ thay thế cặp nucleotide cùng loại A–T thành T–A. Câu 19: Trên một mạch của phân tử DNA có trình tự nucleotide là ATCCTAGTA, ở mạch bổ sung sẽ có trình tự là: A. TAATCCGTA. B. TAGGATCAT. C. TAGTATCAT. D. TAATATCAT. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến lệch bội? A. Phát sinh do sự tác động của các tác nhân gây đột biến hoặc rối loạn sinh lí nội bào làm cho một hoặc một số cặp NST không tương đồng không phân li trong phân bào. B. Các giao tử phát sinh trong quá trình giảm phân khi kết hợp với nhau hoặc với giao tử bình thường sẽ tạo ra các thể lệch bội. C. Làm thay đổi số lượng NST ở một hoặc toàn bộ cặp NST tương đồng. D. Hội chứng Down, Klineflter, Turner là đột biến lệch bội. Câu 21. Thành phần nào không có trong thành phần nucleotide cấu tạo nên phân tử DNA? A. Đường deoxyribose. B. Nhóm phosphate. C. Nitrogene base (gồm 4 loại A, T, G, C). D. Đường ribose. Câu 22. Bốn loại nucleotide tham gia cấu tạo DNA (A, T, G, C) khác nhau ở thành phần nào sau đây? A. Đường deoxyribose. B. Nhóm phosphate. C. Nitrogene base (gồm 4 loại A, T, G, C). D. Đường Ribose. Câu 23. Trong phân tử DNA có những loại liên kết nào sau đây? A. Phosphodiester và hydrogen. B. Phosphodiester và peptide. C. Peptide và hydrogen. D. Phosphodiester, peptide và hydrogen. Câu 24. “Trên mỗi mạch đơn của phân tử DNA, các nucleotide sắp xếp khác nhau và liên kết với nhau bằng liên kết phosphodieste” là đặc điểm cấu tạo giúp DNA có được chức năng nào sau đây? A. Biểu hiện thông tin di truyền. B. Truyền đạt thông tin di truyền. C. Mang và bảo quản thông tin di truyền. D. Tạo biến dị. Câu 25: Đối với hệ gene trong nhân, bộ ba nào sau đây cho tín hiệu kết thúc dịch mã? A. 5’ AGU 3’ B. 5’ UGA 3’ C. 5’ AUG 3’ D. 5’ UUA 3’ Câu 26: Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã: A. DNA. B. tRNA. C. mRNA. D. rRNA Câu 27. Enzyme nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp RNA? A. Restrictase. B. RNA polymerase. C. DNA polymerase. D. Ligase. Câu 28. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào. B. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các amino acid. C.Trong quá trình dịch mã, ribosome dịch chuyển trên mRNA theo chiều 5’ → 3’. D. Sản phẩm của quá trình dịch mã là chuỗi polypeptide. Câu 29. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các codon trên mRNA thành trình tự các amino acid trong chuỗi polypeptide. B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nucleotide tự do. C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục. D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzym DNA polymerase.
Trả lời câu hỏi của Apple_hECDhUCl8HSdyvYGDkM1hPGmKBQ2
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
Timi

22/10/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: A. Là một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa sản phẩm là RNA hoặc chuỗi polypeptide. Câu 2: A. RNA tổng hợp mạch DNA. Câu 3: A. 1, 2, 3. Câu 4: A. Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gene quy định trình tự sắp xếp các acid amin trong protein. Câu 5: A. Chứa đựng thông tin di truyền của một sinh vật. Câu 6: D. 1, 2, 3. Câu 7: A. Là những biến đổi trong cấu trúc của gene có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotid xảy ra tại một điểm trên phân tử DNA. Câu 8: B. Hình b. Câu 9: A. 1, 2, 3. Câu 10: A. Là những phân tử DNA được tạo thành từ 2 hoặc nhiều DNA của các loài sinh vật khác nhau. Câu 11: A. Là sinh vật có hệ gene được thay đổi phù hợp với mục đích của con người. Câu 12: A. 1, 2, 4. Câu 13: C. 2b, 1a, 3c. Câu 14: A. 1. Câu 15: A. Là những biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. Câu 16: B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-C. Câu 17: C. 3’ACA5’. Câu 18: B. Đột biến trên làm thay đổi amino acid glutamic thành amino acid valine do tính đặc hiệu của mã di truyền. Câu 19: B. TAGGATCAT. Câu 20: C. Làm thay đổi số lượng NST ở một hoặc toàn bộ cặp NST tương đồng. Câu 21: D. Đường ribose. Câu 22: C. Nitrogene base (gồm 4 loại A, T, G, C). Câu 23: A. Phosphodiester và hydrogen. Câu 24: C. Mang và bảo quản thông tin di truyền. Câu 25: B. 5’ UGA 3’. Câu 26: C. mRNA. Câu 27: B. RNA polymerase. Câu 28: A. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào. Câu 29: A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các codon trên mRNA thành trình tự các amino acid trong chuỗi polypeptide.
ngoc-chichu

23/10/2024

Câu trả lời uy tín

1:A
2:A
Câu 12B
2, Mỗi nhiễm sắc có một gene phân bố=> sai : mỗi NST chứa rất nhiều gen 
29:A
28:A

meyou-and

22/10/2024

1a

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved