Admin FQA
22/02/2024, 15:23
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Lời giải phần 1
1. Nội dung câu hỏi
Biển Đông thuộc đại dương nào?
A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là B
Lời giải phần 2
1. Nội dung câu hỏi
Quốc gia nào không có chung Biển Đông với nước ta?
A. Xin-ga-po. B. Bru-nây.
C. In-dô-nê-xi-a. D. Đông Ti-mo.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là D
Lời giải phần 3
1. Nội dung câu hỏi
Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng
A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 4
1. Nội dung câu hỏi
Biển Đông thông với Ấn Độ Dương qua eo biển nào?
A. Ma-lắc-ca. B. Min-đô-rô. C. Ba-si. D. Ba-la-bắc.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 5
1. Nội dung câu hỏi
Vị trí điểm A11 trên đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam là tại
A. đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. B. mũi Đại Lãnh, tỉnh Phú Yên.
C. Hòn Đôi, tỉnh Khánh Hoà. D. đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là D
Lời giải phần 6
1. Nội dung câu hỏi
A. 20 điểm nổi tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
B. 21 điểm nổi tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
C. 22 điểm nối tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
D. 23 điểm nổi tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là B
Lời giải phần 7
1. Nội dung câu hỏi
A. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
B. nội thuỷ, cửa khẩu, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
C. nội thuỷ, lãnh hải, mốc quốc giới, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
D. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, đường cơ sở, thềm lục địa.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 8
1. Nội dung câu hỏi
UNCLOS là cụm từ viết tắt tiếng Anh của
A. Công ước Liên Hợp quốc về Luật Biển năm 1982.
B. Bộ quy tắc ứng xử Biển Đông.
C. Luật Biển Việt Nam.
D. Luật Biển Quốc tế.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Lời giải phần 9
1. Nội dung câu hỏi
Ranh giới ngoài của bộ phận nào sau đây được coi là đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam?
A. Nội thuỷ. B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền kinh tế. D. Thềm lục địa.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là B
Lời giải phần 10
1. Nội dung câu hỏi
Ý nào sau đây đúng về vùng đặc quyền kinh tế?
A. Là vùng biển rộng 200 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
B. Chính là đường biên giới quốc gia trên biển.
C. Là vùng biển nằm trong lãnh hải Việt Nam.
D. Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài 14 - SGK lịch sử và địa lí 8 - Chân trời sáng tạo.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là A
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved