Admin FQA
24/09/2023, 14:03
Bài tập 1
Hoàn thành bảng 51.1.
Lời giải chi tiết:
Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Các nhân tố vô sinh | Các nhân tố hữu sinh |
- Những nhân tố tự nhiên: Ánh sáng, đất, nước, nhiệt độ, độ ẩm,… - Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên: khói bụi, máy móc, trang thiết bị, … | - Trong tự nhiên: Thực vật, động vật, vi sinh vật,… tự nhiên - Do con người (chăn nuôi, trồng trọt…): sản phảm trồng trọt, chăn nuôi… |
Bài tập 2
Hoàn thành bảng 51.2.
Lời giải chi tiết:
Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành:
Loài có nhiều cá thể nhất | Loài có nhiều cá thể | Loài có ít cá thể | Loài có rất ít cá thể |
Rau muống | Rau rút | Cỏ bợ | Khoai nước |
Bài tập 3
Hoàn thành bảng 51.3.
Lời giải chi tiết:
Bảng 51.3. Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Loài có nhiều cá thể nhất | Loài có nhiều cá thể | Loài có ít cá thể | Loài có rất ít cá thể |
Cá chép | ốc vặn, ốc bươu vàng | Đỉa, cua | Cá trê |
Bài tập 4
Hoàn thành bảng 51.4.
Lời giải chi tiết:
Bảng 51.4. Các thành phần sinh vật trong hệ sinh thái
Sinh vật sản xuất | |
Tên loài Cỏ tranh Cây bàng Rong đuôi chó, tảo,… | Môi trường sống Trên cạn Trên cạn Trong nước |
Động vật ăn thực vật (sinh vật tiêu thụ) | |
Tên loài Cá chép, cá rô, ốc,… Bò, trâu,… | Thức ăn của từng loài Thực vật thủy sinh Cây cỏ trên cạn |
Động vật ăn thịt (sinh vật tiêu thụ) | |
Tên loài Tôm, cua,… Chuột, gà | Thức ăn của từng loài Xác động vật Sâu bọ |
Động vật ăn thịt (động vật ăn động vật ở trên) (sinh vật tiêu thụ) | |
Tên loài Mèo Cá lớn ăn thịt | Thức ăn của từng loài Chuột Tôm, cua |
Sinh vật phân giải | |
- Nấm - Giun đất - Động vật đáy | Môi trường sống Trên cạn Trong đất Đáy nước |
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved