Admin FQA
28/09/2023, 23:29
Đề bài
Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm các đại lượng điện định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của đồ dùng điện, được quy định bởi nhà sản xuất.
STT | Tên đồ dùng điện | Đại lượng điện định mức | Thông số kĩ thuật đặc trưng |
1 | Máy xay thịt | Điện áp định mức: 220V Công suất định mức: 600W | Kích thước: 30x25x25cm Tốc độ xay: 1kg/1 phút |
2 | Bàn là | Điện áp định mức: 220V Công suất định mức: 1000W | Kích thước: 234x118x111mn Khối lượng: 0,8kg |
3 | Quạt treo tường | Điện áp định mức: 220V Công suất định mức: 47W | Sải cánh: 30cm |
4 | ấm đun nước | Điện áp định mức: 220V Công suất định mức: 1500W | Dung tích: 1,8 lit. |
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved