Admin FQA
27/10/2023, 15:50
Đề bài
Câu 41. Cho bảng số liệu:
Dân số nước ta, giai đoạn 1990–2005
(Đơn vị:%)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của dân số nước ta, giai đoạn 1990 – 2005?
A. Tròn. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Cột chồng.
Câu 42. Mặt trái tiêu biểu nhất của toàn cầu hóa kinh tế là:
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Chiến tranh ngày càng tăng.
C. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
D. Cản trở hội nhập.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cửa khẩu quốc tế Mộc Bài thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Phước
B. Đồng Tháp.
C. Tây Ninh.
D. Long An.
Câu 44. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015
Đê thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 45. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có dân số đông nhất?
A. Thái Lan.
B. In – đô – nê – xia
C. Việt Nam.
D. Philippin.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa
C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 47. Những vùng nào sau đây có mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ và đông bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung.
Câu 48. Quốc gia nào sau đây vùng biển Việt Nam không giáp với vùng biển của nước đó?
A. Trung Quốc B. Brunây.
C. Mianma D. Thái Lan.
Câu 49. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 dưới đây thuộc nhóm nước nào trên thế giới?
(Đơn vị:%)
A. Phát triển.
B. Đang phát triển.
C. Đang phát triển và kém phát triển
D. Kém phát triển.
Câu 50. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia nào sau đây?
A. Việt Nam. B. Mi –an –ma
C. Lào. D. Cam – pu – chia
Câu 51. Nước ta có tiềm năng thủy điện giàu có nguyên nhân chính là do:
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Sông nhiều nước
C. Mưa nhiều.
D. Sông lớn chảy trên địa hình dốc
Câu 52. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi chủ yếu diễn ra ở nhóm nước nào?
A. Châu Phi. B. Đang phát triển.
C. Phát triển. D. Châu Á
Câu 53. Trâu được nuôi nhiều nhất ở các vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết công nghiệp khai thác dầu khí phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 55. Châu lục nào có số lượng người nhiễm HIV nhiều nhất thế giới?
A. Châu Âu. B. Châu Mĩ.
C. Châu Á D. Châu Phi.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng điện của Việt Nam từ 1990 – 2005?
A. Sản lượng điện giảm.
B. Sản lượng điện thay đổi thất thường.
C. Sản lượng điện liên tục tăng.
D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cao nguyên Mộc Châu thuộc vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 58. Vùng nào sau đây nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng với thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam?
A. Thiên nhiên vùng nhiệt đới gió mùa
B. Thiên nhiên vùng xích đạo,
C. Thiên nhiên vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa
D. Thiên nhiên vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nước ta có mấy đường bay và sân bay quốc tế?
A. 2. B. 5.
C. 3. D. 4.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khoáng sản nhiều loại.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Rừng nhiệt đới phát triển.
D. Rừng ôn đới phát triển.
Câu 62. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ý nghĩa vùng?
A. Vinh. B. Hà Nội
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 64. Ảnh hưởng nào sau đây không phải là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta?
A. an ninh trật tự xã hội không đảm bảo.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
D. tạo nhiều việc làm.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu.
B. Kinh tế Nhà nước có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
C. Ngành nông nghiệp đang giảm tỉ trọng.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu.
Câu 66. Khu vực nào từng có “ Con đường tơ lụa” đi qua?
A. Đông Nam Á B. Trung Á
C. Tây Nam Á D. Bắc Phi.
Câu 67. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Đông Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Tín phong Bắc bán cầu.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cửu Long?
A. Sông Sài Gòn.
B. Sông Bé.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Tiền.
Câu 69. Quốc gia nào sau đây có diện tích rừng đứng đầu thế giới?
A. Trung Quốc B. Braxin.
C. LB Nga D. Hoa Kì.
Câu 70. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước chủ yếu do:
A. Nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào.
B. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước phong phú.
C. Người dân nhiều kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.
D. Đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và dựa vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2007?
A. Dịch vụ giảm và công nghiệp xây dựng tăng.
B. Nông, lâm, thủy sản và dịch vụ đều tăng.
C. Nông, lâm, thủy sản và dịch vụ đều giảm.
D. Nông, lâm, thủy sản giảm và công nghiệp xây dựng tăng.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Sơn La B. Lai Châu.
C. Điện Biên. D. Hà Giang.
Câu 73. Vùng nào của Hoa Kì có đồng bằng rộng lớn?
A. Vùng phía Tây.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Bắc
D. Vùng Trung Tâm.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với mặt hạn chế cơ cấu sử dụng lao động nước ta:
A. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
B. Phân công lao động xã hội chuyển biến nhanh.
C. Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để.
D. Năng suất lao động xã hội còn thấp.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm sông ngòi nước ta?
A. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
B. Phần lớn sông ngòi là sông lớn.
C. Chế độ nước theo mùa
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?
A. Phú Quốc B. Ba Bể.
C. Cát Bà D. Côn Đảo.
Câu 77. Số dân nước ta hiện đứng sau các quốc gia nào ở Đông Nam Á?
A. Inđônêxia và Mianma
B. Philippin và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Philippin.
Câu 78. Vùng nào sau đây có mật độ dân số trung bình thấp nhất cả nước vào năm 2006?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 79. Khu vực nào có hiện tượng đô thị hóa tự phát phát triển nhanh nhất thế giới?
A. Mĩ La tinh.
B. Trung Á
C. Đông Nam Á
D. Bắc Phi.
Câu 80. Biểu hiện nào sau đây là biểu hiện toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Du lịch quốc tế phát triển nhanh.
C. Mở cửa nền kinh tế.
D. Tăng cường hội nhập kinh tế.
Lời giải chi tiết
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
A | C | C | C | B |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
D | A | C | B | D |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
D | C | A | B | D |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
C | D | B | C | D |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
D | D | D | A | B |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
B | C | D | C | C |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
D | A | B | B | B |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
B | D | C | A | A |
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved