logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay

Bài 11,12,13,14,15 SBT Sinh học 8 trang 31

Admin FQA

30/12/2022, 13:17

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn

Câu 11

Câu 11

11. Kháng nguyên là gì ?

A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.

B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.

C. Những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.

D. Cả A và B.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Bạch cầu và Miễn dịch

Lời giải chi tiết:

Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tạo ra các kháng thể.

Chọn B

Câu 12

Câu 12

12. Kháng thể là gì ?

A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.

B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể. 

C. Những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.

D. Cả A và B.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Bạch cầu và Miễn dịch

Lời giải chi tiết:

Kháng thể là những phân tử prôtêin do tế bào limphô B tạo ra để chống lại các kháng nguyên.

Chọn C

Câu 13

Câu 13

13. Tham gia hoạt động thực bào có

A. Các bạch cầu

B. Các tiểu cầu.

C. Các hồng cầu

D. Các kháng thể.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Bạch cầu và Miễn dịch

Lời giải chi tiết:

Tham gia hoạt động thực bào là bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô (đại thực bào) 

Chọn A

Câu 14

Câu 14

14. Huyết áp là gì ?

A. Là áp lực máu trong mạch được tạo ra khi tim co bóp.

B. Là vận tốc máu trong mạch.

C. Là sức đẩy do tim tạo ra.

Cả A và B.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Vận chuyển máu qua hệ mạch

Lời giải chi tiết:

Sức đẩy của tim khi tâm thất co tạo ra huyết áp và vận tốc máu

Chọn A

Câu 15

Câu 15

15. Khi máu vận chuyển trong hệ mạch thì

A. Huyết áp tăng dần.

B. Huyết áp giảm dần.

C. Huyết áp có thể tăng và giảm tuỳ từng thời điểm.

D. Huyết áp không thay đổi.

Phương pháp giải:

Xem lí thuyết Vận chuyển máu qua hệ mạch

Lời giải chi tiết:

Huyết áp hao hụt dần trong suốt chiều dài hệ mạch do ma sát với thành mạch và giữa cá phân tử máu

Chọn B

Fqa.vn

Bài giải cùng chuyên mục

Bài 1 SBT Sinh học 8 trang 29 Giải bài 1 SBT Sinh học 8 trang 29. Bằng cách nào mà các tế bào của cơ thể thường xuyên trao đổi được các chất với môi trường ngoài ?
Bài 2 SBT Sinh học 8 trang 29 Giải bài 2 SBT Sinh học 8 trang 29. Trình bày các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết. Nêu vai trò của hệ bạch huyết.
Bài 4 SBT Sinh học 8 trang 29 Giải bài 4 SBT Sinh học 8 trang 29. Trình bày các bước xử lí thích hợp khi gặp một người bị vết thương chảy máu.
Bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 8 trang 30 Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 8 trang 30. Huyết tương có đặc điểm
Bài 26,27,28 SBT Sinh học 8 trang 34 Giải bài 26,27,28 SBT Sinh học 8 trang 34. Câu nào đúng ghi Đ và câu nào sau ghi S vào ô trống.
Xem thêm

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved