Admin FQA
23/08/2023, 17:00
Nội dung câu hỏi:
Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên) đã giải thích các nghĩa của từ “quả” (danh từ) như sau:
1. Bộ phận của cây do bầu nhụy hoa phát triển mà thành, bên trong chứa hạt. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tục ngữ)
2. Từ dùng để chỉ đơn vị những vật có hình giống như quả cây. Quả bóng. Quả trứng gà. Quả lựu đạn. Quả tim. Đấm cho mấy quả (khẩu ngữ).
3. Đồ để đựng bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn có nắp đậy. Quả trầu. Bưng quả đồ lễ.
4. (kết hợp hạn chế; dùng đi đôi với nhân). Kết quả (nói tắt). Có nhân thì có quả. Quan hệ giữa nhân và quả.
5. (khẩu ngữ) Món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán. Thắng quả. Trúng quả. Thua liền mấy quả.
Hãy cho biết:
a. Trong các nghĩa của từ “quả”, nghĩa nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển?
b. Các nghĩa của từ “quả” được giải thích theo cách nào?
Phương pháp giải:
- Gợi nhớ kiến thức về nghĩa của từ để xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển và cách giải thích nghĩa của từ.
Lời giải chi tiết:
a.
- Nghĩa gốc: (1)
- Nghĩa chuyển: (2) – (3) – (4) – (5)
b. Các nghĩa của từ “quả” được giải thích theo cách:
(1): Giải thích dựa trên nghĩa gốc của từ.
(2): Phân tích dựa trên nội dung nghĩa của từ.
(3): Giải thích dựa trên nghĩa chuyển của từ.
(4): Giải thích từ bằng cách giải thích từng thành tố cấu tạo nên từ.
(5): Dùng một (một số) từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved