logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay

Mess around là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Mess around

Cụm động từ Mess around có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Mess around

Ý nghĩa của Mess around là:

  • Không nghiêm trọng, chơi đùa với thứ gì đó

Ví dụ cụm động từ Mess around

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess around:

 
-  I was MESSING AROUND on the Internet because I couldn't be bothered to do any work.
Tôi nghịch mạng máy tính bởi vì tôi không thể bị làm phiền khi làm việc.

Nghĩa từ Mess around

Ý nghĩa của Mess around là:

  • Đôi xử tệ bạc với ai đó

Ví dụ cụm động từ Mess around

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess around:

 
-  She is always MESSING me AROUND and never does what she promises.
Cô ta luôn đối xử tệ bạc với tôi và không bao giờ thực hiện những gì cô ấy hứa.

Nghĩa từ Mess around

Ý nghĩa của Mess around là:

  • Quan hệ tình dục ngoài hôn nhân

Ví dụ cụm động từ Mess around

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess around:

 
- She's not faithful- she's been MESSING ABOUT since they got married.
Cô ấy không chung thủy -  cô ấy đã quan hệ tình dục ngoài hôn nhân kể từ khi họ kết hôn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Mess around trên, động từ Mess còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2024 fqa.vn All Rights Reserved