Mess with là gì

Admin FQA

27/11/2023, 10:45

Cụm động từ Mess with

Cụm động từ Mess with có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Mess with

Ý nghĩa của Mess with là:

  • Tham gia vào thứ gì đó nguy hiểm

Ví dụ cụm động từ Mess with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:

 
- He's been MESSING WITH cocaine.
Anh ta tham gia vào hít thuốc phiện.

Nghĩa từ Mess with

Ý nghĩa của Mess with là:

  • Tức giận, phiền lòng

Ví dụ cụm động từ Mess with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:

 
- Don't MESS WITH me or there will be trouble.
Đừng làm phiền tôi nếu không sẽ có rắc rối đó.

Nghĩa từ Mess with

Ý nghĩa của Mess with là:

  • Liên kết (tiêu cực)

Ví dụ cụm động từ Mess with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:

 
- He's been MESSING WITH some dangerous people.
Anh ta liên kết với vài người nguy hiểm.

Nghĩa từ Mess with

Ý nghĩa của Mess with là:

  • Cố gắng sửa chữa hoặc cải tiến nhưng thường không thành công

Ví dụ cụm động từ Mess with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:

 
-  She's been MESSING WITH it for hours but it still doesn't work.
Cô ấy cố gắng sửa chữa nó hàng tiếng đồng hồ nhưng nó vẫn không hoạt động.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Mess with trên, động từ Mess còn có một số cụm động từ sau:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved