logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay

CuCl2 + K2S → CuS ↓ + KCl | CuCl2 ra CuS | K2S ra CuS

Admin FQA

15/12/2023, 13:38

Phản ứng CuCl2 + K2S hay CuCl2 ra CuS hoặc K2S ra CuS thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

CuCl2 + K2S → CuS ↓ + 2KCl

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch K2S vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa CuS màu đen.

Bạn có biết

- Muối của các kim loại Cu, Ag, Pb, Cd (như PbCl2, Pb(NO3)2, AgCl…) tác dụng với K2S tạo kết tủa PbS, Ag2S màu đen, CdS màu vàng.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch K2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion

A. Fe2+.      B. Cu2+.

C. Pb2+.      D. Cd2+.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Vì Cd2+ + S2- → CdS ↓vàng

Ví dụ 2: Cho các dung dịch không màu K2S, KI, KNO3, KCl. Chỉ dùng 1 thuốc thử nhận biết các dung dịch:

A. Quỳ tím      B. AgNO3

C. HCl      D. BaCl2

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Cho AgNO3 lần lượt vào các ống nghiệm chứa các dung dịch thấy ống 1 có kết tủa Ag2S màu đen, ống 2 có kết tủa AgI màu vàng, ống 3 KNO3 không tác dụng với AgNO3, ống 4 có kết tủa AgCl kết tủa trắng.

Ví dụ 3: Cho K2S dư vào 100ml dung dịch CuCl2 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 9,6g      B. 4,8g

C. 2,4g      D. 12g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

nCuCl2 = 0,05 mol

K2S + CuCl2 (0,05) → CuS (0,05) + 2KCl

⇒ mCuS = 0,05. 96 = 4,8g

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

Fqa.vn

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved