logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
HieuGam

19/05/2023

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined bold word(s) in each of the following questions. Question 20. I’m so sorry for leaving your name off this list. It was done inadvertently. A. deliberately B. politely C. unintentionally D. suddenly Question 21. Due to the foot-and-mouth pandemic, the company was forced to reappraise its strategy. A. reapply B. reconsider C. remind D. recall Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 22. It’s difficult to conceive of vigorous economic growth without an efficient transport system. A. stagnant B. healthy C. balanced D. liberal Question 23. The whole country is up in arms about the new tax the government has imposed on books. A. worried B. angry C. excited D. passive
Trả lời câu hỏi của HieuGam
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
reichii18

19/05/2023

Câu trả lời uy tín

Question 20:

Kiến thức về từ đồng nghĩa

inadvertently (adv): một cách vô tình, vô ý

A. deliberately (adv): cố ý

B. politely (adv): lịch sự

C. unintentionally (adv): không cố ý

D. suddenly (adv): đột ngột

→ inadvertently = unintentionally

Tạm dịch: Tôi rất xin lỗi vì đã gạch tên bạn ra khỏi danh sách này. Chỉ là vô tình mà thôi.

→ Chọn đáp án C

Question 21:

Kiến thức về từ đồng nghĩa

reappraise (v): xem xét lại

A. reapply (v): đăng ký lại

B. reconsider (v): xem xét lại

C. remind (v): nhắc nhở

D. recall (v): nhớ lại

→ reappraise = reconsider

Tạm dịch: Do đại dịch lở mồm long móng, công ty buộc phải xem xét lại chiến lược của mình.

→ Chọn đáp án B

Question 22:

Kiến thức về từ trái nghĩa

vigorous (a): mạnh mẽ

A. stagnant (a): trì trệ

B. healthy (a): khoẻ mạnh

C. balanced (a): cân bằng

D. liberal (a): tự do

→ vigorous >< stagnant

Tạm dịch: Khó có thể hình dung được sự tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ mà không có hệ thống giao thông hiệu quả.

→ Chọn đáp án A

Question 23:

Kiến thức về từ trái nghĩa

up in arms: tức giận, nổi loạn, bất mãn

A. worried (a): lo lắng

B. angry (a): tức giận

C. excited (a): phấn khích

D. passive (a): bị động

→ up in arms >< excited

Tạm dịch: Cả đất nước đang dậy sóng về mức thuế mới mà chính phủ áp dụng đối với sách.

→ Chọn đáp án C

10 điểm

19/05/2023

20: C 21:B 22: A 23:D

Timi

19/05/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Question 20: C. unintentionally Question 21: B. reconsider Question 22: A. stagnant Question 23: D. passive

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved