19/05/2023
Question 20:
Kiến thức về từ đồng nghĩa
inadvertently (adv): một cách vô tình, vô ý
A. deliberately (adv): cố ý
B. politely (adv): lịch sự
C. unintentionally (adv): không cố ý
D. suddenly (adv): đột ngột
→ inadvertently = unintentionally
Tạm dịch: Tôi rất xin lỗi vì đã gạch tên bạn ra khỏi danh sách này. Chỉ là vô tình mà thôi.
→ Chọn đáp án C
Question 21:
Kiến thức về từ đồng nghĩa
reappraise (v): xem xét lại
A. reapply (v): đăng ký lại
B. reconsider (v): xem xét lại
C. remind (v): nhắc nhở
D. recall (v): nhớ lại
→ reappraise = reconsider
Tạm dịch: Do đại dịch lở mồm long móng, công ty buộc phải xem xét lại chiến lược của mình.
→ Chọn đáp án B
Question 22:
Kiến thức về từ trái nghĩa
vigorous (a): mạnh mẽ
A. stagnant (a): trì trệ
B. healthy (a): khoẻ mạnh
C. balanced (a): cân bằng
D. liberal (a): tự do
→ vigorous >< stagnant
Tạm dịch: Khó có thể hình dung được sự tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ mà không có hệ thống giao thông hiệu quả.
→ Chọn đáp án A
Question 23:
Kiến thức về từ trái nghĩa
up in arms: tức giận, nổi loạn, bất mãn
A. worried (a): lo lắng
B. angry (a): tức giận
C. excited (a): phấn khích
D. passive (a): bị động
→ up in arms >< excited
Tạm dịch: Cả đất nước đang dậy sóng về mức thuế mới mà chính phủ áp dụng đối với sách.
→ Chọn đáp án C
19/05/2023
20: C 21:B 22: A 23:D

19/05/2023
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
2 giờ trước
Top thành viên trả lời