Dưới đây là lời giải cho bài tập của em. Mỗi câu sẽ được phân tích để tìm ra từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
1. **A. demanded** - phần gạch chân /d/ khác với các từ còn lại, phần gạch chân ở B, C, D là /d/ trong khi A có /d/.
2. **B. raised** - phần gạch chân /eɪ/ khác với các từ còn lại, A, C, D đều có /ɪd/.
3. **B. censored** - phần gạch chân /s/ khác với các từ còn lại, A, C, D đều có /d/.
4. **D. biological** - phần gạch chân /aɪ/ khác với các từ còn lại, A, B, C đều có /aʊ/.
5. **D. army** - phần gạch chân /ɑː/ khác với các từ còn lại, A, B, C đều có /æ/.
6. **D. military** - phần gạch chân /ɛ/ khác với các từ còn lại, A, B, C đều có /aɪ/.
7. **A. stylish** - phần gạch chân /aɪ/ khác với các từ còn lại, B, C, D đều có /ʌ/.
8. **C. passed** - phần gạch chân /t/ khác với các từ còn lại, A, B, D đều có /d/.
9. **D. wanted** - phần gạch chân /ɪd/ khác với các từ còn lại, A, B, C đều có /d/.
10. **B. explained** - phần gạch chân /d/ khác với các từ còn lại, A, C, D đều có /t/.
11. **C. loved** - phần gạch chân /d/ khác với các từ còn lại, A, B, D đều có /t/.
12. **C. believed** - phần gạch chân /d/ khác với các từ còn lại, A, B, D đều có /t/.
13. **A. centre** - phần gạch chân /s/ khác với các từ còn lại, B, C, D đều có /k/.
14. **B. wasted** - phần gạch chân /ɪd/ khác với các từ còn lại, A, C, D đều có /t/.
15. **C. cashier** - phần gạch chân /ʃ/ khác với các từ còn lại, A, B, D đều có /k/.
16. **C. vacancy** - phần gạch chân /eɪ/ khác với các từ còn lại, A, B, D đều có /ɪ/.
17. **D. arrived** - phần gạch chân /d/ khác với các từ còn lại, A, B, C đều có /t/.
18. **A. wiped** - phần gạch chân /t/ khác với các từ còn lại, B, C, D đều có /d/.
19. **C. area** - phần gạch chân /eə/ khác với các từ còn lại, A, B, D đều có /ɑː/.
20. **B. employ** - phần gạch chân /ɪ/ khác với các từ còn lại, A, C, D đều có /oʊ/.
21. **C. participated** - phần gạch chân /teɪtɪd/ khác với các từ còn lại, A, B, D đều có /d/.
22. **B. talked** - phần gạch chân /t/ khác với các từ còn lại, A, C, D đều có /d/.
23. **B. raised** - phần gạch chân /eɪ/ khác với các từ còn lại, A, C, D đều có /ɪd/.
24. **A. wanted** - phần gạch chân /ɪd/ khác với các từ còn lại, B, C đều có /d/.
25. **C. leftover** - phần gạch chân /eɪ/ khác với các từ còn lại, A, B, D đều có /ə/.
26. **A. decompose** - phần gạch chân /diː/ khác với các từ còn lại, B, C, D đều có /d/.
27. **D. missed** - phần gạch chân /t/ khác với các từ còn lại, A, B, C đều có /d/.
28. **C. moved** - phần gạch chân /d/ khác với các từ còn lại, A, B, D đều có /t/.
29. **B. laughed** - phần gạch chân /t/ khác với các từ còn lại, A, C, D đều có /d/.
30. **A. introduced** - phần gạch chân /d/ khác với các từ còn lại, B, C đều có /t/.
31. **B. talked** - phần gạch chân /t/ khác với các từ còn lại, A, C đều có /d/.
32. **A. collected** - phần gạch chân /ɪd/ khác với các từ còn lại, B, C, D đều có /t/.
Hy vọng bài giải này sẽ giúp em ôn tập tốt! Nếu có câu nào cần giải thích rõ hơn, em cứ hỏi nhé!