logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Nami

14/10/2023

tìm 5 từ đồng nghĩa về ngắn, cũ kĩ, rậm rạp, nặng
Trả lời câu hỏi của Nami
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
Timi

14/10/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. Từ đồng nghĩa với "ngắn": ngắn gọn, ngắn hạn, ngắn ngủi, ngắn ngọn, ngắn tay. 2. Từ đồng nghĩa với "cũ kĩ": cổ xưa, cũ rích, cũ kỹ, cũ nát, cũ mèm. 3. Từ đồng nghĩa với "rậm rạp": um tùm, rậm rỡ, phong phú, dày đặc, đông đúc. 4. Từ đồng nghĩa với "nặng": trọng, nặng nề, nặng mình, nặng lòng, nặng trĩu.
nhatthanh1313

14/10/2023

Câu trả lời uy tín

- Ngắn: ngắn tí, ngắn tẹo, ngắn ngủn, ngắn tũn, ngắn gọn.

- Cũ kĩ: cũ mèm, cũ rích, cũ, quá cũ, cũ nát

- Rậm rạp: Um tùm, sum ê, rậm rì, dày đặc, đông đúc

- Nặng: nặng nề, nặng trĩu, nặng trịch, thể trọng lớn, to nặng

ngắn: ngắn tí, ngắn tẹo, ngắn ngủn, ngắn gọn, ngắn teo

cũ kĩ:cũ rích, cũ mèm, cũ quá, cũ, cũ nát

rậm rạp:sum suê, um tùm, rậm rì, rậm, quá rậm

nặng: nặng nề, nặng trữu, to nặng, quá nặng, nặng trĩnh

moahzzz

14/10/2023

Đợi mình tí nhé

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved