logo fqa gpt

banner fqa app
Tải APP FQA Hỏi & đáp bài tập
Tải ngay
Ary💫

25/10/2023

giải giúp mình với ạ 3
Trả lời câu hỏi của Ary💫
right
Viết câu trả lời

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
Timi

25/10/2023

Câu trả lời uy tín
Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I. Tìm lỗi trong mỗi câu sau đây. 1. Janet study English two hours a week. Đúng: Janet studies English two hours a week. Lỗi ở phần B, "study" nên được thay bằng "studies" vì chủ ngữ là Janet (số ít). 2. Jimmy is very sport and he likes playing football. Đúng: Jimmy is very sporty and he likes playing football. Lỗi ở phần B, "sport" nên được thay bằng "sporty" để mô tả Jimmy. II. Tạo câu sử dụng các từ và cụm từ đã cho. 1. I/ enjoy / watch / TV / free time. → I enjoy watching TV in my free time. 2. Children/ send/ thank-you cards / us / a week ago → Children sent us thank-you cards a week ago. 3. Listen / music / be/ my / favourite/ hobby. → Listening to music is my favourite hobby. 4. Eat / enough/ calories/, or / you/ become weak/ tired. → Eat enough calories, or you will become weak and tired. 5. We/ provide/ evening/classes/ street children/ because/ they / not/ have / opportunity go/ school. → We provide evening classes for street children because they do not have the opportunity to go to school. III. Hoàn thành mỗi câu sau đây sao cho nghĩa giống với câu đã in phía trên. 1. My father often collects stamps in his free time. ( hobby) → My father's hobby is collecting stamps. 2. It often takes her hours to draw pictures every Sunday. (spend) → She often spends hours drawing pictures every Sunday. 3. The Japanese have a healthy diet so they live long lives. (because of) → The Japanese live long lives because of their healthy diet. 4. We donate these clothes to children who have no home. (homeless ) → We give these clothes to homeless children. 5. My mother began to teach English in 1996. (working ) → My mother started working as an English teacher in 1996.
Phammythaianh

25/10/2023

I. Tìm lỗi trong mỗi câu sau. (0,5 điểm) 1. Janet study English two hours a week. A B C D Lỗi ở phần B: "study" nên được thay bằng "studies" để tuân theo quy tắc chia động từ với chủ ngữ số ít. 2. Jimmy is very sport and he likes playing football. A B C D Lỗi ở phần B: "sport" nên được thay bằng "sporty" để diễn tả tính cách của Jimmy. II. Tạo câu sử dụng các từ và cụm từ đã cho. (1,0 điểm) 1. I/ enjoy / watch / TV / free time. $\rightarrow$ "I enjoy watching TV in my free time." 2. Children/ send/ thank-you cards / us / a week ago $\rightarrow$ "Children sent us thank-you cards a week ago." 3. Listen / music / be/ my / favourite/ hobby. $\rightarrow$ "Listening to music is my favourite hobby." 4. Eat / enough/ calories/, or / you/ become weak/ tired. $\rightarrow$ "Eat enough calories, or you will become weak and tired." 5. We/ provide/ evening/classes/ street children/ because/ they / not/ have / opportunity go/ school. $\rightarrow$ "We provide evening classes for street children because they do not have the opportunity to go to school."

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

right Đặt câu hỏi ngay

Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản miễn phí!

Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn

LIÊN KẾT

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Copyright © 2025 fqa.vn All Rights Reserved