Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I. Tìm lỗi trong mỗi câu sau đây.
1. Janet study English two hours a week.
Đúng: Janet studies English two hours a week.
Lỗi ở phần B, "study" nên được thay bằng "studies" vì chủ ngữ là Janet (số ít).
2. Jimmy is very sport and he likes playing football.
Đúng: Jimmy is very sporty and he likes playing football.
Lỗi ở phần B, "sport" nên được thay bằng "sporty" để mô tả Jimmy.
II. Tạo câu sử dụng các từ và cụm từ đã cho.
1. I/ enjoy / watch / TV / free time.
→ I enjoy watching TV in my free time.
2. Children/ send/ thank-you cards / us / a week ago
→ Children sent us thank-you cards a week ago.
3. Listen / music / be/ my / favourite/ hobby.
→ Listening to music is my favourite hobby.
4. Eat / enough/ calories/, or / you/ become weak/ tired.
→ Eat enough calories, or you will become weak and tired.
5. We/ provide/ evening/classes/ street children/ because/ they / not/ have / opportunity go/ school.
→ We provide evening classes for street children because they do not have the opportunity to go to school.
III. Hoàn thành mỗi câu sau đây sao cho nghĩa giống với câu đã in phía trên.
1. My father often collects stamps in his free time. ( hobby)
→ My father's hobby is collecting stamps.
2. It often takes her hours to draw pictures every Sunday. (spend)
→ She often spends hours drawing pictures every Sunday.
3. The Japanese have a healthy diet so they live long lives. (because of)
→ The Japanese live long lives because of their healthy diet.
4. We donate these clothes to children who have no home. (homeless )
→ We give these clothes to homeless children.
5. My mother began to teach English in 1996. (working )
→ My mother started working as an English teacher in 1996.
I. Tìm lỗi trong mỗi câu sau. (0,5 điểm)
1. Janet study English two hours a week. A B C D
Lỗi ở phần B: "study" nên được thay bằng "studies" để tuân theo quy tắc chia động từ với chủ ngữ số ít.
2. Jimmy is very sport and he likes playing football. A B C D
Lỗi ở phần B: "sport" nên được thay bằng "sporty" để diễn tả tính cách của Jimmy.
II. Tạo câu sử dụng các từ và cụm từ đã cho. (1,0 điểm)
1. I/ enjoy / watch / TV / free time. $\rightarrow$
"I enjoy watching TV in my free time."
2. Children/ send/ thank-you cards / us / a week ago $\rightarrow$
"Children sent us thank-you cards a week ago."
3. Listen / music / be/ my / favourite/ hobby. $\rightarrow$
"Listening to music is my favourite hobby."
4. Eat / enough/ calories/, or / you/ become weak/ tired. $\rightarrow$
"Eat enough calories, or you will become weak and tired."
5. We/ provide/ evening/classes/ street children/ because/ they / not/ have / opportunity go/ school. $\rightarrow$
"We provide evening classes for street children because they do not have the opportunity to go to school."
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.